Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 104 Ôn tập chung
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 104 Ôn tập chung
1. Số liền sau của số $999$ là số nào?
A. $998$
B. $1000$
C. $1001$
D. $999$
2. Nếu $1$ tá bút chì có $12$ chiếc, vậy $3$ tá bút chì có bao nhiêu chiếc?
A. $15$ chiếc
B. $36$ chiếc
C. $24$ chiếc
D. $30$ chiếc
3. Đâu là số có $3$ chữ số?
A. $99$
B. $100$
C. $10$
D. $1000$
4. Trong phép chia $36 \div 6$, số $36$ được gọi là gì?
A. Số chia
B. Thương
C. Số bị chia
D. Số bị trừ
5. Một hình chữ nhật có chiều dài là $8 \text{ cm}$ và chiều rộng là $3 \text{ cm}$. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $11 \text{ cm}^2$
B. $24 \text{ cm}^2$
C. $22 \text{ cm}^2$
D. $11 \text{ cm}$
6. Kết quả của phép tính $567 + 234$ là bao nhiêu?
A. $701$
B. $801$
C. $811$
D. $810$
7. Đâu là phép tính có kết quả lớn nhất?
A. $100 \div 10$
B. $50 \times 2$
C. $95 + 5$
D. $105 - 10$
8. Nếu $x = 7$, thì giá trị của biểu thức $x \times 3 + 10$ là bao nhiêu?
A. $21$
B. $31$
C. $27$
D. $37$
9. Một lớp học có $25$ học sinh nữ và $20$ học sinh nam. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. $55$
B. $45$
C. $50$
D. $40$
10. Một quyển sách có giá $25000$ đồng. Mua $3$ quyển sách như vậy hết bao nhiêu tiền?
A. $50000$ đồng
B. $75000$ đồng
C. $85000$ đồng
D. $70000$ đồng
11. Số $345$ được đọc là gì?
A. Ba trăm bốn mươi lăm
B. Ba mươi bốn năm
C. Ba trăm bốn mươi
D. Ba bốn năm
12. Cho phép trừ $500 - 125$. Số $125$ được gọi là gì?
A. Số bị trừ
B. Hiệu
C. Số hạng
D. Số trừ
13. Một hình vuông có cạnh là $5 \text{ cm}$. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $20 \text{ cm}$
B. $25 \text{ cm}$
C. $15 \text{ cm}$
D. $10 \text{ cm}$
14. Trong phép nhân $123 \times 4$, số $123$ được gọi là gì?
A. Thừa số
B. Số bị trừ
C. Số hạng
D. Số bị chia
15. Đâu là biểu thức có giá trị bằng $50$?
A. $100 \div 2$
B. $25 \times 3$
C. $45 + 10$
D. $60 - 20$