Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 16 Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 16 Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
1. Thực hiện phép tính: $20 \div 2$
2. Cho biết $10 \div 2 = 5$. Vậy $5 \times 2$ bằng bao nhiêu?
3. Một người có 20 viên bi, chia đều cho 2 người bạn. Hỏi mỗi người bạn nhận được bao nhiêu viên bi?
A. 22 viên bi
B. 18 viên bi
C. 10 viên bi
D. 40 viên bi
4. Phép tính nào sau đây KHÔNG thuộc bảng chia 5?
A. $35 \div 5$
B. $40 \div 5$
C. $24 \div 5$
D. $15 \div 5$
5. Một người bán hàng có 40 quả táo, ông chia đều vào các túi, mỗi túi 5 quả. Hỏi ông chia được bao nhiêu túi?
A. 10 túi
B. 8 túi
C. 7 túi
D. 9 túi
6. Trong phép chia $30 \div 5$, số 5 được gọi là gì?
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
D. Số dư
8. Trong phép chia $30 \div 2$, số 15 là gì?
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
D. Số dư
9. Nếu $2 \times ? = 16$, thì $16 \div 2$ bằng bao nhiêu?
10. Tìm số còn thiếu trong phép tính: $? \div 2 = 9$
11. Một lớp học có 24 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 2 học sinh. Hỏi có bao nhiêu nhóm?
A. 10 nhóm
B. 11 nhóm
C. 12 nhóm
D. 13 nhóm
12. Tìm số còn thiếu trong phép tính: $? \div 5 = 7$
13. Có 15 cái kẹo chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
A. 5 cái kẹo
B. 3 cái kẹo
C. 10 cái kẹo
D. 2 cái kẹo
14. Có 50 quả bóng, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 quả bóng. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?
A. 5 nhóm
B. 10 nhóm
C. 15 nhóm
D. 50 nhóm
15. Câu nào sau đây mô tả đúng về phép chia $25 \div 5$?
A. Chia 25 thành 5 phần bằng nhau, mỗi phần là 5.
B. Chia 25 thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần là 12.5.
C. Tìm số lần 5 xuất hiện trong 25.
D. Cả A và C đều đúng.