Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 50 Hình chữ nhật
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 50 Hình chữ nhật
1. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 dm và chiều dài là 7 dm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $11$ dm$^2$
B. $22$ dm$^2$
C. $28$ dm$^2$
D. $30$ dm$^2$
2. Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề khác nhau.
B. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Hình có bốn góc bằng nhau.
D. Hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.
3. Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 20 cm và chiều dài là 6 cm, thì chiều rộng của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $14$ cm
B. $10$ cm
C. $4$ cm
D. $7$ cm
4. Nếu gấp đôi chiều dài của một hình chữ nhật mà giữ nguyên chiều rộng, thì diện tích của nó sẽ:
A. Giảm đi một nửa.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên gấp đôi.
D. Tăng lên gấp bốn.
5. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo có tính chất gì?
A. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau.
C. Vuông góc với nhau và bằng nhau.
D. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
6. Nếu giữ nguyên chiều dài và giảm một nửa chiều rộng của hình chữ nhật, thì diện tích của nó sẽ:
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Không thay đổi.
D. Giảm đi $\frac{3}{4}$.
7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8 cm. Chiều rộng kém chiều dài 3 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $22$ cm
B. $13$ cm
C. $26$ cm
D. $20$ cm
8. Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông.
B. Hình có 4 cạnh và 4 góc vuông.
C. Hình có 4 cạnh bằng nhau.
D. Hình có 4 góc bằng nhau.
9. Tìm diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 dm và chiều rộng là 5 dm.
A. $14$ dm$^2$
B. $45$ dm$^2$
C. $28$ dm$^2$
D. $36$ dm$^2$
10. Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng của hình chữ nhật?
A. Có bốn góc vuông.
B. Hai cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
11. Hình chữ nhật có chiều dài là $a$ và chiều rộng là $b$. Công thức tính diện tích là:
A. $S = a + b$
B. $S = 2a + 2b$
C. $S = a \times b$
D. $S = \frac{a+b}{2}$
12. Tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài 10m và chiều rộng 5m.
A. $30$ m
B. $50$ m
C. $15$ m
D. $30$ m$^2$
13. Một hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $16$ cm
B. $15$ cm
C. $8$ cm
D. $26$ cm
14. Một hình chữ nhật có diện tích là 36 cm$^2$ và chiều rộng là 4 cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $12$ cm
B. $9$ cm
C. $32$ cm
D. $18$ cm
15. Diện tích của một hình chữ nhật được tính như thế nào?
A. Lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
B. Lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2.
C. Lấy chiều dài cộng với chiều rộng.
D. Lấy chiều dài trừ đi chiều rộng.