Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000
1. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 99 999 \(\) 100 000
A. >
B. <
C. =
D. \(\neq\)
2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 78 900 \(\) 78 899
A. <
B. >
C. =
D. \(\le\)
3. Số 100 000 có bao nhiêu chữ số?
A. 5 chữ số
B. 6 chữ số
C. 7 chữ số
D. 4 chữ số
4. Số nào nhỏ hơn 65 432?
A. 65 433
B. 65 432
C. 65 431
D. 65 532
5. Số liền trước của 90 000 là số nào?
A. 90 001
B. 89 999
C. 90 000
D. 89 990
6. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 100 000 \(\) 99 999
A. <
B. >
C. =
D. \(\ge\)
7. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 34 567 \(\) 34 576
A. >
B. <
C. =
D. \(\ge\)
8. Tìm số lớn nhất có 5 chữ số.
A. 99 999
B. 100 000
C. 98 999
D. 10 000
9. Trong các số: 98 765, 98 756, 98 675, 98 657. Số nhỏ nhất là số nào?
A. 98 765
B. 98 756
C. 98 675
D. 98 657
10. Số lớn nhất trong phạm vi 100 000 là số nào?
A. 99 999
B. 100 000
C. 100 001
D. 99 998
11. So sánh hai số sau: 54 321 và 54 123. Số nào lớn hơn?
A. 54 123
B. 54 321
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
12. Số nào lớn hơn 50 000?
A. 49 999
B. 50 001
C. 50 000
D. 49 990
13. Số liền sau của 45 678 là số nào?
A. 45 677
B. 45 679
C. 45 678
D. 45 688
14. So sánh 12 345 và 12 354. Số nào nhỏ hơn?
A. 12 345
B. 12 354
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể xác định
15. Số 87 650 đọc là gì?
A. Tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi
B. Tám mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi
C. Tám mươi bảy trăm sáu mươi
D. Tám mươi sáu trăm năm mươi