Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 chủ đề 1 bảng nhân, bảng chia bài 24 Luyện tập trang 52
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 3 chủ đề 1 bảng nhân, bảng chia bài 24 Luyện tập trang 52
1. Trong một lớp học có 3 dãy bàn, mỗi dãy có 9 bàn. Hỏi lớp học có bao nhiêu bàn?
A. 21 bàn
B. 27 bàn
C. 18 bàn
D. 24 bàn
2. Nếu $8 \times 6 = 48$, thì $8 \times 7$ bằng bao nhiêu?
3. Có 36 viên kẹo được chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
A. 7 viên kẹo
B. 9 viên kẹo
C. 8 viên kẹo
D. 10 viên kẹo
4. Phép tính nào sau đây là phép chia có dư?
A. $35 \div 5$
B. $42 \div 6$
C. $50 \div 7$
D. $63 \div 9$
5. Kết quả của phép tính $6 \times 7$ là bao nhiêu?
6. Nếu có 5 hộp bút chì, mỗi hộp có 8 cây bút chì, hỏi tất cả có bao nhiêu cây bút chì?
A. 35 cây bút chì
B. 40 cây bút chì
C. 45 cây bút chì
D. 30 cây bút chì
7. Tính giá trị của biểu thức $9 \times 4 + 5$.
8. Số nào chia cho 9 được kết quả là 6?
9. Có 48 bông hoa, chia đều vào 8 bình. Hỏi mỗi bình có bao nhiêu bông hoa?
A. 5 bông hoa
B. 6 bông hoa
C. 7 bông hoa
D. 8 bông hoa
10. Có 56 cái bánh được chia đều cho 8 em nhỏ. Hỏi mỗi em nhỏ nhận được bao nhiêu cái bánh?
A. 6 cái bánh
B. 7 cái bánh
C. 8 cái bánh
D. 9 cái bánh
11. Một người nông dân chia 54 quả táo vào 6 giỏ đều nhau. Hỏi mỗi giỏ có bao nhiêu quả táo?
A. 9 quả táo
B. 8 quả táo
C. 7 quả táo
D. 10 quả táo
12. Tìm số còn thiếu trong phép tính $9 \times ? = 81$
13. Phép chia nào sau đây có kết quả là 8?
A. $72 \div 9$
B. $64 \div 8$
C. $56 \div 7$
D. $40 \div 5$
14. Số nào nhân với 7 bằng 49?
15. Có 72 viên bi, chia đều cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
A. 8 viên bi
B. 9 viên bi
C. 10 viên bi
D. 7 viên bi