Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 bài 25 Em vui học toán
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 bài 25 Em vui học toán
1. Nếu $x \times 8 = 120$, thì giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. $15$
B. $960$
C. $10$
D. $128$
2. Số lớn nhất có ba chữ số là bao nhiêu?
A. $998$
B. $100$
C. $999$
D. $1000$
3. Giá trị nào sau đây là số La Mã của $100$?
A. $L$
B. $C$
C. $X$
D. $M$
4. Một hình bình hành có độ dài đáy là $18$ cm và chiều cao là $10$ cm. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. $180$ cm$^2$
B. $28$ cm$^2$
C. $90$ cm$^2$
D. $360$ cm$^2$
5. Kết quả của phép tính $2500$ chia cho $50$ là bao nhiêu?
A. $5$
B. $500$
C. $50$
D. $5000$
6. Một lớp học có $35$ học sinh, trong đó có $21$ học sinh nam. Tỉ lệ số học sinh nữ so với tổng số học sinh cả lớp là bao nhiêu?
A. $\\frac{2}{5}$
B. $\\frac{3}{5}$
C. $\\frac{1}{3}$
D. $\\frac{3}{4}$
7. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với $125$ rồi chia cho $5$ thì được kết quả là $40$. Số đó là bao nhiêu?
A. $75$
B. $320$
C. $175$
D. $200$
8. Một người đi bộ với vận tốc $5$ km/giờ. Hỏi để đi hết quãng đường $15$ km thì người đó mất bao lâu?
A. $75$ giờ
B. $3$ giờ
C. $10$ giờ
D. $20$ giờ
9. Một ô tô đi với vận tốc $60$ km/giờ. Hỏi sau $3$ giờ, ô tô đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. $20$ km
B. $180$ km
C. $63$ km
D. $200$ km
10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là $200$ m và chiều rộng là $150$ m. Diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu?
A. $350$ m$^2$
B. $30000$ m$^2$
C. $700$ m$^2$
D. $3000$ m$^2$
11. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $46$ cm
B. $120$ cm
C. $23$ cm
D. $30$ cm
12. Diện tích của một hình vuông có cạnh là $7$ m là bao nhiêu?
A. $49$ m$^2$
B. $28$ m$^2$
C. $14$ m$^2$
D. $36$ m$^2$
13. Số $2$ tấn $50$ kg đổi ra ki-lô-gam là bao nhiêu?
A. $250$ kg
B. $2050$ kg
C. $2500$ kg
D. $20050$ kg
14. Số $500000$ đọc là gì?
A. Năm mươi nghìn
B. Năm trăm nghìn
C. Năm triệu
D. Năm mươi triệu
15. Trong phép chia $365 \div 7$, số dư là bao nhiêu?
A. $1$
B. $2$
C. $3$
D. $0$