Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

1. Số La Mã \(XL\) tương ứng với số tự nhiên nào?

A. 60
B. 40
C. 50
D. 30

2. Số La Mã \(XIV\) tương ứng với số tự nhiên nào?

A. 16
B. 14
C. 15
D. 13

3. Số La Mã \(XC\) tương ứng với số tự nhiên nào?

A. 100
B. 80
C. 110
D. 90

4. Số La Mã \(MMXXIV\) tương ứng với số tự nhiên nào?

A. 2024
B. 2004
C. 2014
D. 2034

5. Số \( 100000 \) được viết dưới dạng lũy thừa của 10 là:

A. \( 10^5 \)
B. \( 10^6 \)
C. \( 10^4 \)
D. \( 100^5 \)

6. Số La Mã nào biểu thị số 1000?

A. \(C\)
B. \(D\)
C. \(M\)
D. \(L\)

7. Cho dãy số: 10000, 10001, 10002, ... Số tiếp theo trong dãy là gì?

A. 10003
B. 10000
C. 10010
D. 10020

8. Số La Mã \(XXV\) tương ứng với số tự nhiên nào?

A. 20
B. 24
C. 30
D. 25

9. Số La Mã \(MCMXCIX\) tương ứng với số tự nhiên nào?

A. 1999
B. 2009
C. 1899
D. 1990

10. Số 78900 đọc là gì?

A. Bảy mươi tám nghìn chín trăm
B. Bảy trăm tám mươi chín
C. Bảy tám chín không không
D. Bảy mươi tám trăm chín mươi

11. Số nào là số La Mã của 500?

A. \(L\)
B. \(C\)
C. \(D\)
D. \(M\)

12. Giá trị của \( 10000 \) là bao nhiêu?

A. Một trăm nghìn
B. Mười nghìn
C. Một triệu
D. Một nghìn

13. Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là số nào sau đây?

A. 99998
B. 10000
C. 99999
D. 100000

14. Viết số \( 12345 \) dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

A. \( 1 \times 10^4 + 2 \times 10^3 + 3 \times 10^2 + 4 \times 10^1 + 5 \times 10^0 \)
B. \( 1 \times 10^5 + 2 \times 10^4 + 3 \times 10^3 + 4 \times 10^2 + 5 \times 10^1 \)
C. \( 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5 \)
D. \( 1 \times 10^5 + 2 \times 10^3 + 3 \times 10^2 + 4 \times 10^1 + 5 \times 10^0 \)

15. Số La Mã \(VIII\) tương ứng với số tự nhiên nào?

A. 7
B. 9
C. 8
D. 6

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

1. Số La Mã \(XL\) tương ứng với số tự nhiên nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

2. Số La Mã \(XIV\) tương ứng với số tự nhiên nào?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

3. Số La Mã \(XC\) tương ứng với số tự nhiên nào?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

4. Số La Mã \(MMXXIV\) tương ứng với số tự nhiên nào?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

5. Số \( 100000 \) được viết dưới dạng lũy thừa của 10 là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

6. Số La Mã nào biểu thị số 1000?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

7. Cho dãy số: 10000, 10001, 10002, ... Số tiếp theo trong dãy là gì?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

8. Số La Mã \(XXV\) tương ứng với số tự nhiên nào?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

9. Số La Mã \(MCMXCIX\) tương ứng với số tự nhiên nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

10. Số 78900 đọc là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

11. Số nào là số La Mã của 500?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

12. Giá trị của \( 10000 \) là bao nhiêu?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

13. Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là số nào sau đây?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

14. Viết số \( 12345 \) dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 4 chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập

Tags: Bộ đề 1

15. Số La Mã \(VIII\) tương ứng với số tự nhiên nào?