Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 5 phần 2 các phép tính với số thập phân bài 27: Luyện tập
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 5 phần 2 các phép tính với số thập phân bài 27: Luyện tập
1. Kết quả của phép tính \( 12.5 + 3.75 \) là bao nhiêu?
A. \( 15.25 \)
B. \( 16.25 \)
C. \( 16.30 \)
D. \( 15.125 \)
2. Một người mua \( 2.5 \) kg cam với giá \( 15000 \) đồng/kg. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
A. \( 37500 \) đồng
B. \( 3750 \) đồng
C. \( 30000 \) đồng
D. \( 45000 \) đồng
3. Một sợi dây dài \( 10.5 \) mét được cắt thành \( 3 \) đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
A. \( 3.5 \) m
B. \( 13.5 \) m
C. \( 35 \) m
D. \( 3.15 \) m
4. Tính giá trị của biểu thức \( (3.5 \times 2) + (1.5 \times 4) \)
A. \( 7.0 \)
B. \( 10.0 \)
C. \( 13.0 \)
D. \( 11.0 \)
5. Chọn số thập phân bé nhất trong các số sau: \( 3.14, 3.04, 3.41, 3.40 \)
A. \( 3.14 \)
B. \( 3.04 \)
C. \( 3.41 \)
D. \( 3.40 \)
6. Một hình lập phương có cạnh \( 2.5 \) cm. Thể tích của hình lập phương đó là bao nhiêu cm\(^3\)?
A. \( 7.5 \) cm\(^3\)
B. \( 6.25 \) cm\(^3\)
C. \( 15.625 \) cm\(^3\)
D. \( 18.75 \) cm\(^3\)
7. Tính \( 100 \div 0.1 \)
A. \( 10 \)
B. \( 1000 \)
C. \( 0.1 \)
D. \( 10000 \)
8. Tìm \( x \) biết \( x \div 4.5 = 2.3 \)
A. \( 10.35 \)
B. \( 6.8 \)
C. \( 1.9565... \)
D. \( 9.2 \)
9. Hiệu của \( 50.8 \) và \( 17.35 \) là bao nhiêu?
A. \( 33.45 \)
B. \( 33.5 \)
C. \( 43.45 \)
D. \( 33.55 \)
10. Tìm \( y \) biết \( y \times 3.6 = 10.8 \)
A. \( 3 \)
B. \( 3.888 \)
C. \( 14.4 \)
D. \( 30 \)
11. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài \( 20.5 \) m và chiều rộng \( 10.2 \) m. Diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu mét vuông?
A. \( 209.1 \) m\(^2\)
B. \( 30.7 \) m\(^2\)
C. \( 210.1 \) m\(^2\)
D. \( 209.01 \) m\(^2\)
12. Một người đi bộ với vận tốc \( 5.2 \) km/giờ. Hỏi trong \( 3 \) giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. \( 15.6 \) km
B. \( 17.33 \) km
C. \( 2.6 \) km
D. \( 8.2 \) km
13. Một hình chữ nhật có diện tích \( 75.5 \) m\(^2\) và chiều rộng \( 5 \) m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
A. \( 15.1 \) m
B. \( 70.5 \) m
C. \( 151 \) m
D. \( 15.5 \) m
14. Một cửa hàng bán \( 15.5 \) kg gạo trong buổi sáng và \( 21.75 \) kg gạo trong buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. \( 36.25 \) kg
B. \( 37.25 \) kg
C. \( 36.30 \) kg
D. \( 47.25 \) kg
15. Một xe máy đi với vận tốc \( 40.5 \) km/giờ. Hỏi trong \( 2.5 \) giờ xe máy đó đi được bao nhiêu km?
A. \( 101.25 \) km
B. \( 16.2 \) km
C. \( 100.25 \) km
D. \( 101.5 \) km