Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 6 bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 6 bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
1. Tính giá trị của $50 \div (10 + 15)$.
2. Kết quả của phép tính $25 \times 4$ là bao nhiêu?
A. 100
B. 110
C. 90
D. 105
3. Tìm số tự nhiên $y$ sao cho $y \div 7 = 6$.
4. Có 100 cái kẹo chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?
A. 20 cái kẹo
B. 10 cái kẹo
C. 5 cái kẹo
D. 25 cái kẹo
5. Phép chia nào sau đây có số dư là 2?
A. $17 \div 5$
B. $18 \div 5$
C. $19 \div 5$
D. $20 \div 5$
6. Phát biểu nào sau đây là sai về phép nhân các số tự nhiên?
A. Phép nhân có tính chất giao hoán ($a \times b = b \times a$).
B. Phép nhân có tính chất kết hợp (($a \times b) \times c = a \times (b \times c)$).
C. Số 0 nhân với bất kỳ số tự nhiên nào cũng bằng chính nó.
D. Số 1 nhân với bất kỳ số tự nhiên nào cũng bằng chính nó.
7. Phép tính nào sau đây cho kết quả bằng 120?
A. $10 \times 12$
B. $15 \times 7$
C. $12 \times 9$
D. $20 \times 5$
8. Số 150 chia cho 10 bằng bao nhiêu?
9. Phép tính nào sau đây có kết quả là 0?
A. $0 \times 100$
B. $100 \div 0$
C. $100 - 0$
D. $100 + 0$
10. Thương của phép chia $81 \div 9$ là bao nhiêu?
11. Tìm số tự nhiên $x$ biết $x \times 5 = 75$.
12. Một thùng có thể chứa 12 chai nước. Hỏi cần bao nhiêu thùng để chứa 144 chai nước?
A. 12 thùng
B. 13 thùng
C. 11 thùng
D. 14 thùng
13. Tính giá trị của biểu thức $12 \times 3 + 5$.
14. Một lớp học có 30 học sinh, mỗi học sinh được phát 2 quyển vở. Hỏi cả lớp có bao nhiêu quyển vở?
A. 60 quyển vở
B. 32 quyển vở
C. 15 quyển vở
D. 30 quyển vở
15. Tích của số lớn nhất có 2 chữ số và số nhỏ nhất có 2 chữ số là bao nhiêu?
A. 990
B. 9900
C. 1000
D. 1090