Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 7 bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 7 bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
1. Giá trị của $\sqrt{1,21}$ là:
A. 1,1
B. 0,11
C. 1,21
D. 0,0121
2. Số nào sau đây KHÔNG phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
A. $\sqrt{11}$
B. $\pi$
C. $0,1010010001...$
D. $0,123123123...$
3. Tìm giá trị của $(\sqrt{3})^2$.
A. $3$
B. $\sqrt{3}$
C. 9
D. $\sqrt{9}$
4. Số đối của $\sqrt{7}$ là:
A. $\sqrt{7}$
B. $-\sqrt{7}$
C. $\frac{1}{\sqrt{7}}$
D. $7$
5. Số nào sau đây là số vô tỉ?
A. $\frac{22}{7}$
B. $\sqrt{9}$
C. $\pi$
D. $0,121212...$
6. Cho $a = \sqrt{16}$ và $b = -\sqrt{16}$. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. $a = 4$
B. $b = -4$
C. $a$ là căn bậc hai số học của 16.
D. $b$ là căn bậc hai số học của 16.
7. Tìm giá trị của $\sqrt{0,09}$.
A. 0,3
B. 0,03
C. 0,9
D. 0,0081
8. Số nào sau đây KHÔNG phải là số vô tỉ?
A. $\sqrt{2}$
B. $\sqrt{3}$
C. $\sqrt{4}$
D. $\sqrt{5}$
9. Số nào sau đây biểu diễn một số vô tỉ?
A. $0,101101110...$
B. $0,10101010...$
C. $1,234565432...$
D. $7,12121212$
10. Tìm giá trị của $x$ biết $x^2 = 16$.
A. $x = 4$
B. $x = -4$
C. $x = \pm 4$
D. $x = 8$
11. Căn bậc hai số học của 100 là bao nhiêu?
A. 10
B. -10
C. $\pm 10$
D. 100
12. So sánh $\sqrt{10}$ và $3$.
A. $\sqrt{10} > 3$
B. $\sqrt{10} < 3$
C. $\sqrt{10} = 3$
D. Không so sánh được
13. Tập hợp số hữu tỉ được ký hiệu là gì?
A. $\mathbb{N}$
B. $\mathbb{Z}$
C. $\mathbb{Q}$
D. $\mathbb{R}$
14. Số nào sau đây là số hữu tỉ?
A. $\sqrt{2}$
B. $\sqrt{3}$
C. $\sqrt{6}$
D. $\sqrt{9}$
15. Giá trị của $\sqrt{25}$ là: