Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 10 bài Năng lượng và công
Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 10 bài Năng lượng và công
1. Một người tác dụng một lực không đổi lên một vật và làm vật dịch chuyển một đoạn $d$ theo phương của lực. Phát biểu nào sau đây là đúng về công thực hiện bởi lực đó?
A. Công tỉ lệ thuận với $d$ và tỉ lệ nghịch với lực.
B. Công tỉ lệ thuận với lực và tỉ lệ nghịch với $d$.
C. Công tỉ lệ thuận với cả lực và $d$.
D. Công tỉ lệ nghịch với cả lực và $d$.
2. Một vật có khối lượng 2 kg được kéo đi quãng đường 5 m trên mặt phẳng nằm ngang bởi một lực 10 N song song với mặt phẳng. Lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 2 N. Công của lực kéo và công của lực ma sát lần lượt là:
A. 50 J và -10 J.
B. 50 J và 10 J.
C. 10 J và 50 J.
D. -10 J và -50 J.
3. Khi nào thì công thực hiện bởi một lực được coi là bằng 0?
A. Khi lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng 0.
B. Khi vật không dịch chuyển.
C. Khi lực vuông góc với hướng dịch chuyển của vật.
D. Cả A và B đều đúng.
4. Một vật có khối lượng $m = 2$ kg trượt không vận tốc đầu dưới tác dụng của một lực không đổi. Sau khi đi được quãng đường $d = 10$ m, vật đạt vận tốc $v = 5$ m/s. Độ lớn của lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 1,0 N.
B. 2,5 N.
C. 5,0 N.
D. 10,0 N.
5. Một vật có khối lượng 1 kg trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực $F = 5$ N. Sau khi đi được quãng đường $d = 2$ m, động năng của vật đã thay đổi một lượng bằng:
A. 2,5 J.
B. 5 J.
C. 10 J.
D. 25 J.
6. Phát biểu nào sau đây là sai về công và năng lượng?
A. Công là sự chuyển hóa năng lượng.
B. Động năng là năng lượng của vật do chuyển động mà có.
C. Khi một vật thực hiện công âm, năng lượng của nó tăng lên.
D. Định lý động năng liên hệ giữa công và sự thay đổi động năng.
7. Độ biến thiên động năng của một vật bằng:
A. Công của lực duy nhất tác dụng lên vật.
B. Công của ngoại lực.
C. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
D. Năng lượng của vật.
8. Một vật được kéo lên thẳng đứng với lực không đổi. Độ lớn của lực kéo bằng trọng lượng của vật. Trong trường hợp này, động năng của vật thay đổi như thế nào nếu bỏ qua ma sát?
A. Động năng giảm.
B. Động năng tăng.
C. Động năng không đổi.
D. Động năng lúc tăng lúc giảm.
9. Khi một vật rơi tự do trong chân không, phát biểu nào sau đây là đúng về công thực hiện bởi trọng lực?
A. Công thực hiện bằng 0.
B. Công thực hiện âm.
C. Công thực hiện dương.
D. Công thực hiện phụ thuộc vào khối lượng.
10. Định lý động năng phát biểu rằng:
A. Độ biến thiên động năng bằng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
B. Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực.
C. Động năng của vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
D. Công của lực bằng động năng của vật.
11. Một động cơ có công suất $P = 1000$ W. Công mà động cơ thực hiện trong 10 giây là bao nhiêu?
A. 100 J.
B. 1000 J.
C. 10000 J.
D. 0,1 J.
12. Công suất được định nghĩa là:
A. Đại lượng đo tốc độ thực hiện công.
B. Đại lượng đo năng lượng tiêu thụ.
C. Đại lượng đo lực tác dụng.
D. Đại lượng đo gia tốc.
13. Nếu lực tác dụng lên một vật thay đổi và không song song với hướng dịch chuyển, công thức tính công là:
A. $A = Fd$.
B. $A = F/d$.
C. $A = Fd\cos(\alpha)$.
D. $A = \frac{d}{F}$.
14. Một vật nặng được nâng lên theo phương thẳng đứng với gia tốc $a$. Lực căng của dây treo tác dụng lên vật là $T$. Công thực hiện bởi lực căng $T$ khi vật đi lên một độ cao $h$ là:
A. $A = mgh$.
B. $A = T$.
C. $A = Th$.
D. $A = T\cos(\theta)h$.
15. Một vật có khối lượng $m$ được kéo lên theo phương thẳng đứng với một lực không đổi $F$. Vật đi lên một độ cao $h$. Công của lực $F$ là:
A. $A_F = mgh$.
B. $A_F = Fh$.
C. $A_F = (F-mg)h$.
D. $A_F = \frac{F}{h}$.