Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

1. Trách nhiệm pháp lý được hiểu là:

A. Nghĩa vụ của công dân đối với nhà nước.
B. Sự ràng buộc của pháp luật, yêu cầu người vi phạm phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
C. Quyền lợi mà công dân được hưởng từ nhà nước.
D. Nghĩa vụ của nhà nước đối với công dân.

2. Yếu tố nào sau đây là bắt buộc để xác định một hành vi là vi phạm pháp luật?

A. Có hành vi trái pháp luật.
B. Có hành vi trái pháp luật và có lỗi.
C. Có hành vi trái pháp luật, có lỗi và có hậu quả xảy ra.
D. Có hành vi trái pháp luật, có lỗi, có hậu quả và người thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lý.

3. Hậu quả pháp lý mà người vi phạm pháp luật phải gánh chịu được gọi là gì?

A. Nghĩa vụ công dân.
B. Trách nhiệm pháp lý.
C. Quyền lợi hợp pháp.
D. Nghĩa vụ tự giác.

4. Trách nhiệm pháp lý nào áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật dân sự?

A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm kỷ luật.

5. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A. Đủ 14 tuổi.
B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 18 tuổi.
D. Đủ 21 tuổi.

6. Trách nhiệm pháp lý nào áp dụng đối với hành vi vi phạm quy tắc quản lý nhà nước?

A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm kỷ luật.

7. Việc một người đủ tuổi nhưng chưa nhận thức được hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội thì có phải chịu trách nhiệm hình sự không?

A. Có, vì đã đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự.
B. Không, vì thiếu yếu tố lỗi (cố ý hoặc vô ý).
C. Có, nếu hành vi đó gây hậu quả nghiêm trọng.
D. Chỉ chịu trách nhiệm dân sự.

8. Việc nào sau đây là biểu hiện của ý thức tuân thủ pháp luật?

A. Lợi dụng sơ hở để trốn thuế.
B. Báo cáo hành vi vi phạm pháp luật của người khác.
C. Chỉ làm theo lời khuyên của bạn bè.
D. Tìm cách lách luật để đạt lợi ích cá nhân.

9. Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm pháp luật lao động?

A. Gian lận trong thi cử.
B. Nhận hối lộ.
C. Ép buộc người lao động làm thêm giờ quá quy định mà không trả lương tương xứng.
D. Phá hoại tài sản công cộng.

10. Hành vi nào sau đây thể hiện sự hiểu biết và tôn trọng pháp luật?

A. Chỉ tuân thủ pháp luật khi có người giám sát.
B. Tìm cách né tránh hoặc bẻ cong quy định pháp luật.
C. Tích cực tìm hiểu và thực hiện đúng các quy định của pháp luật.
D. Chỉ quan tâm đến những quy định có lợi cho bản thân.

11. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?

A. Trồng cây xanh trong công viên.
B. Tái chế rác thải nhựa.
C. Xả thải nước thải chưa qua xử lý ra sông, hồ.
D. Tiết kiệm điện, nước.

12. Mối quan hệ giữa vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý là gì?

A. Vi phạm pháp luật là nguyên nhân dẫn đến trách nhiệm pháp lý.
B. Trách nhiệm pháp lý tồn tại độc lập với vi phạm pháp luật.
C. Trách nhiệm pháp lý là điều kiện tiên quyết để có vi phạm pháp luật.
D. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý là hai khái niệm hoàn toàn trái ngược.

13. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội phạm?

A. Cướp giật tài sản của người đi đường.
B. Cố ý gây thương tích cho người khác.
C. Lái xe khi say rượu gây tai nạn chết người.
D. Tham gia giao thông đúng luật và chấp hành hiệu lệnh của cảnh sát.

14. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?

A. Trộm cắp tài sản của người khác.
B. Hủy hoại tài sản của người khác.
C. Làm hàng giả.
D. Không thực hiện đúng nghĩa vụ cấp dưỡng theo bản án.

15. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật về giao thông đường bộ?

A. Đi bộ trên vỉa hè.
B. Dừng xe đúng nơi quy định.
C. Lái xe máy vượt quá tốc độ cho phép.
D. Xin đường khi cần thiết.

16. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật hành chính?

A. Không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
B. Nói chuyện riêng trong giờ học.
C. Đi học muộn vì ngủ quên.
D. Giúp đỡ người già qua đường.

17. Trách nhiệm pháp lý nào áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật hình sự?

A. Trách nhiệm dân sự.
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm kỷ luật.
D. Trách nhiệm hình sự.

18. Việc một người vay tiền của người khác nhưng không có ý định trả lại có thể bị xem là hành vi vi phạm pháp luật gì?

A. Vi phạm pháp luật hành chính.
B. Vi phạm pháp luật dân sự hoặc hình sự (lừa đảo chiếm đoạt tài sản).
C. Vi phạm pháp luật lao động.
D. Vi phạm pháp luật kinh tế.

19. Việc một người làm hư hỏng tài sản của người khác do vô ý thì phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào?

A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm kỷ luật.

20. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật hình sự?

A. Vượt đèn đỏ.
B. Buôn bán hàng giả, hàng cấm.
C. Gây mất trật tự công cộng.
D. Không thực hiện đúng hợp đồng kinh tế.

21. Việc một người sử dụng trái phép tài sản của người khác có thể bị xem là vi phạm pháp luật gì?

A. Vi phạm pháp luật hành chính.
B. Vi phạm pháp luật dân sự.
C. Vi phạm pháp luật hình sự (nếu cấu thành tội trộm cắp, lừa đảo,...).
D. Cả ba loại trên, tùy thuộc vào mức độ và tính chất.

22. Ai là chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý hình sự?

A. Mọi công dân.
B. Người đủ 16 tuổi trở lên.
C. Người đủ 18 tuổi trở lên.
D. Người có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.

23. Theo quy định chung, pháp luật Việt Nam có mấy loại trách nhiệm pháp lý chính?

A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm.

24. Công dân có nghĩa vụ gì khi biết người khác đang thực hiện hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng?

A. Làm ngơ để tránh rắc rối.
B. Báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Tự mình xử lý vi phạm.
D. Khuyến khích người đó tiếp tục vi phạm.

25. Hành vi nào là vi phạm pháp luật lao động về thời giờ làm việc?

A. Người lao động tự nguyện làm thêm giờ.
B. Người sử dụng lao động bố trí thời gian nghỉ ngơi hợp lý cho người lao động.
C. Người sử dụng lao động bắt người lao động làm việc 12 tiếng/ngày liên tục trong nhiều tuần.
D. Người lao động làm việc đủ 8 tiếng/ngày.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

1. Trách nhiệm pháp lý được hiểu là:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào sau đây là bắt buộc để xác định một hành vi là vi phạm pháp luật?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

3. Hậu quả pháp lý mà người vi phạm pháp luật phải gánh chịu được gọi là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

4. Trách nhiệm pháp lý nào áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật dân sự?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

5. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

6. Trách nhiệm pháp lý nào áp dụng đối với hành vi vi phạm quy tắc quản lý nhà nước?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

7. Việc một người đủ tuổi nhưng chưa nhận thức được hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội thì có phải chịu trách nhiệm hình sự không?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

8. Việc nào sau đây là biểu hiện của ý thức tuân thủ pháp luật?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

9. Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm pháp luật lao động?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

10. Hành vi nào sau đây thể hiện sự hiểu biết và tôn trọng pháp luật?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

11. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

12. Mối quan hệ giữa vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

13. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội phạm?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

14. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

15. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật về giao thông đường bộ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

16. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật hành chính?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

17. Trách nhiệm pháp lý nào áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật hình sự?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

18. Việc một người vay tiền của người khác nhưng không có ý định trả lại có thể bị xem là hành vi vi phạm pháp luật gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

19. Việc một người làm hư hỏng tài sản của người khác do vô ý thì phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

20. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật hình sự?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

21. Việc một người sử dụng trái phép tài sản của người khác có thể bị xem là vi phạm pháp luật gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

22. Ai là chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý hình sự?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

23. Theo quy định chung, pháp luật Việt Nam có mấy loại trách nhiệm pháp lý chính?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

24. Công dân có nghĩa vụ gì khi biết người khác đang thực hiện hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Công dân 9 bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Tags: Bộ đề 1

25. Hành vi nào là vi phạm pháp luật lao động về thời giờ làm việc?