Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

1. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với khí hậu vùng ôn đới?

A. Có bốn mùa rõ rệt.
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh.
C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn đới nóng.
D. Lượng mưa phân bố tương đối đều trong năm.

2. Tại sao các khu vực gần các cực lại nhận được ít nhiệt hơn các khu vực gần xích đạo?

A. Do các cực có nhiều băng tuyết phản xạ bức xạ Mặt Trời.
B. Do các cực nằm xa Mặt Trời hơn.
C. Do tia sáng Mặt Trời chiếu xiên góc và đi qua một lớp khí quyển dày hơn.
D. Do các cực có ít nước.

3. Yếu tố nào của khí hậu quyết định lượng nước bốc hơi và lượng mưa?

A. Gió.
B. Độ ẩm và nhiệt độ.
C. Áp suất khí quyển.
D. Độ cao.

4. Đới khí hậu nào thường có mùa đông khô, lạnh và mùa hạ nóng, mưa nhiều?

A. Đới nóng.
B. Đới ôn đới.
C. Đới hàn đới.
D. Đới gió mùa (thường nằm trong vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới).

5. Tại sao các vùng núi cao thường có nhiệt độ thấp hơn các vùng đồng bằng ở cùng vĩ độ?

A. Do núi cao có nhiều tuyết.
B. Do không khí ở vùng núi cao loãng hơn và ít hấp thụ nhiệt.
C. Do gió trên núi thổi mạnh hơn.
D. Do các vùng núi cao ít chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.

6. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các đới khí hậu khác nhau trên Trái Đất, dựa trên sự phân bố nhiệt lượng từ Mặt Trời?

A. Độ cao so với mực nước biển.
B. Vĩ độ và góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời.
C. Hướng gió chủ đạo và dòng hải lưu.
D. Sự phân bố các lục địa và đại dương.

7. Vùng nào trên Trái Đất thường có khí hậu lạnh giá, tuyết phủ quanh năm và ít có sự biến đổi nhiệt độ lớn giữa các mùa?

A. Vùng nhiệt đới.
B. Vùng ôn đới.
C. Vùng hàn đới (hoặc cận hàn đới).
D. Vùng cận nhiệt đới.

8. Đặc điểm nào KHÔNG phải là của đới khí hậu nóng?

A. Nhiệt độ cao quanh năm.
B. Lượng mưa lớn, có sự phân bố mưa theo mùa.
C. Biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. Mùa đông lạnh giá, có tuyết rơi dày.

9. Đới khí hậu nào nằm ở khoảng vĩ tuyến 30° Bắc và Nam, có đặc điểm mùa hạ nóng, khô, mùa đông ấm, mưa ít?

A. Đới nóng.
B. Đới ôn đới.
C. Đới hàn đới.
D. Đới cận nhiệt đới.

10. Sự luân phiên ngày và đêm là do:

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.
C. Mặt Trăng che khuất Mặt Trời.
D. Sự thay đổi của các mùa.

11. Tại sao các khu vực nằm sâu trong lục địa lại có biên độ nhiệt năm lớn hơn các khu vực ven biển?

A. Do đất liền hấp thụ và tỏa nhiệt nhanh hơn nước.
B. Do gió trên đất liền thổi mạnh hơn.
C. Do độ ẩm trên đất liền thấp hơn.
D. Do các khu vực trong lục địa ít chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.

12. Các khu vực sa mạc thường có đặc điểm khí hậu là gì?

A. Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
B. Khô hạn, lượng mưa rất thấp, biên độ nhiệt ngày đêm lớn.
C. Lạnh giá, có băng tuyết vĩnh cửu.
D. Mát mẻ, lượng mưa phân bố đều.

13. Tại sao vùng Xích đạo lại nhận được lượng nhiệt lớn nhất và hình thành đới khí hậu nóng quanh năm?

A. Do ảnh hưởng của các dòng hải lưu nóng chảy qua đây.
B. Do có nhiều dãy núi cao chắn gió.
C. Do tia sáng Mặt Trời chiếu gần như thẳng góc quanh năm.
D. Do khu vực này có lượng mưa thấp.

14. Khí hậu vùng gió mùa ở Đông Á có đặc điểm nổi bật là:

A. Mùa hạ mát mẻ, mùa đông ấm áp.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều; mùa đông khô, lạnh.
C. Khô hạn quanh năm, biên độ nhiệt ngày đêm lớn.
D. Nóng ẩm quanh năm, mưa đều.

15. Yếu tố nào sau đây thể hiện lượng hơi nước trong không khí, có ảnh hưởng đến việc hình thành mây và mưa?

A. Nhiệt độ.
B. Gió.
C. Độ ẩm.
D. Áp suất khí quyển.

16. Tại sao các khu vực gần biển thường có khí hậu ôn hòa hơn so với các khu vực nằm sâu trong lục địa cùng vĩ độ?

A. Do biển có nhiều cây xanh hơn.
B. Do biển điều hòa nhiệt độ, làm cho mùa hạ mát hơn và mùa đông ấm hơn.
C. Do gió trên biển thổi mạnh hơn.
D. Do độ ẩm trên biển cao hơn.

17. Đới khí hậu nào có mùa đông dài, lạnh giá, mùa hạ ngắn, mát mẻ và lượng mưa tương đối thấp?

A. Đới nóng.
B. Đới ôn đới.
C. Đới hàn đới.
D. Đới cận nhiệt đới.

18. Gió là sự di chuyển của các khối không khí từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp. Yếu tố nào là nguyên nhân chính gây ra sự chênh lệch áp suất này?

A. Độ ẩm không khí.
B. Sự phân bố không đều của nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất.
C. Lượng mưa.
D. Độ cao so với mực nước biển.

19. Đới khí hậu ôn đới có đặc điểm nổi bật là:

A. Nóng quanh năm, mưa nhiều và độ ẩm cao.
B. Lạnh giá quanh năm, tuyết phủ dày.
C. Có sự phân mùa rõ rệt: mùa hạ nóng, mùa đông lạnh.
D. Khô hạn kéo dài, biên độ nhiệt ngày đêm lớn.

20. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân chia bề mặt Trái Đất thành các đới khí hậu khác nhau?

A. Độ cao.
B. Vĩ độ và lượng bức xạ Mặt Trời.
C. Hướng gió.
D. Dòng hải lưu.

21. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố nhiệt độ theo chiều cao của khí quyển?

A. Độ ẩm.
B. Áp suất.
C. Bức xạ Mặt Trời và sự hấp thụ nhiệt của không khí.
D. Tốc độ gió.

22. Trong các yếu tố cấu thành khí hậu, yếu tố nào thể hiện mức độ nóng, lạnh của không khí?

A. Lượng mưa.
B. Độ ẩm không khí.
C. Nhiệt độ không khí.
D. Gió.

23. Tại sao càng lên cao, nhiệt độ không khí càng giảm?

A. Do không khí ở trên cao loãng hơn, ít hấp thụ nhiệt.
B. Do càng lên cao càng gần Mặt Trời hơn.
C. Do có nhiều mây che chắn.
D. Do gió trên cao thổi mạnh hơn.

24. Đặc điểm khí hậu nào thường thấy ở các vùng cực của Trái Đất?

A. Nóng ẩm, mưa nhiều.
B. Khô hạn, biên độ nhiệt lớn.
C. Lạnh giá, có băng tuyết vĩnh cửu.
D. Mát mẻ, có hai mùa rõ rệt.

25. Cần làm gì để thích ứng với sự thay đổi của thời tiết, khí hậu?

A. Chỉ tập trung vào việc dự báo thời tiết.
B. Chỉ trồng những loại cây chịu được khí hậu khắc nghiệt.
C. Theo dõi dự báo thời tiết, chuẩn bị trang phục và có biện pháp phòng chống thiên tai phù hợp.
D. Chỉ quan tâm đến khí hậu ở nơi mình sinh sống.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

1. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với khí hậu vùng ôn đới?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

2. Tại sao các khu vực gần các cực lại nhận được ít nhiệt hơn các khu vực gần xích đạo?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố nào của khí hậu quyết định lượng nước bốc hơi và lượng mưa?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

4. Đới khí hậu nào thường có mùa đông khô, lạnh và mùa hạ nóng, mưa nhiều?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

5. Tại sao các vùng núi cao thường có nhiệt độ thấp hơn các vùng đồng bằng ở cùng vĩ độ?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

6. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các đới khí hậu khác nhau trên Trái Đất, dựa trên sự phân bố nhiệt lượng từ Mặt Trời?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

7. Vùng nào trên Trái Đất thường có khí hậu lạnh giá, tuyết phủ quanh năm và ít có sự biến đổi nhiệt độ lớn giữa các mùa?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

8. Đặc điểm nào KHÔNG phải là của đới khí hậu nóng?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

9. Đới khí hậu nào nằm ở khoảng vĩ tuyến 30° Bắc và Nam, có đặc điểm mùa hạ nóng, khô, mùa đông ấm, mưa ít?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

10. Sự luân phiên ngày và đêm là do:

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

11. Tại sao các khu vực nằm sâu trong lục địa lại có biên độ nhiệt năm lớn hơn các khu vực ven biển?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

12. Các khu vực sa mạc thường có đặc điểm khí hậu là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

13. Tại sao vùng Xích đạo lại nhận được lượng nhiệt lớn nhất và hình thành đới khí hậu nóng quanh năm?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

14. Khí hậu vùng gió mùa ở Đông Á có đặc điểm nổi bật là:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây thể hiện lượng hơi nước trong không khí, có ảnh hưởng đến việc hình thành mây và mưa?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

16. Tại sao các khu vực gần biển thường có khí hậu ôn hòa hơn so với các khu vực nằm sâu trong lục địa cùng vĩ độ?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

17. Đới khí hậu nào có mùa đông dài, lạnh giá, mùa hạ ngắn, mát mẻ và lượng mưa tương đối thấp?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

18. Gió là sự di chuyển của các khối không khí từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp. Yếu tố nào là nguyên nhân chính gây ra sự chênh lệch áp suất này?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

19. Đới khí hậu ôn đới có đặc điểm nổi bật là:

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân chia bề mặt Trái Đất thành các đới khí hậu khác nhau?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố nhiệt độ theo chiều cao của khí quyển?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

22. Trong các yếu tố cấu thành khí hậu, yếu tố nào thể hiện mức độ nóng, lạnh của không khí?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

23. Tại sao càng lên cao, nhiệt độ không khí càng giảm?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

24. Đặc điểm khí hậu nào thường thấy ở các vùng cực của Trái Đất?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 13: Thời tiết và khí hậu các dưới khí hậu trên trái đất

Tags: Bộ đề 1

25. Cần làm gì để thích ứng với sự thay đổi của thời tiết, khí hậu?