Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

1. Trong ngữ cảnh Tiếng Việt, hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của từ mô tả là trình bày, diễn tả một cách cụ thể, sinh động:

A. Anh ấy mô tả lại toàn bộ sự việc đã xảy ra.
B. Cuốn sách này mô tả chi tiết về các loài chim.
C. Cô ấy mô tả bức tranh bằng lời lẽ hoa mỹ.
D. Chúng tôi mô tả quy trình làm việc mới.

2. Xác định câu dùng từ đóng góp với nghĩa góp phần vào việc xây dựng, phát triển một cái gì đó:

A. Anh ấy đóng góp ý kiến vào buổi thảo luận.
B. Cô ấy đóng góp tiền cho quỹ từ thiện.
C. Chúng ta cùng đóng góp để xây dựng cộng đồng vững mạnh.
D. Việc đóng góp này rất ý nghĩa.

3. Câu nào sau đây minh họa rõ nét nhất cách dùng từ nói với nghĩa phát ra tiếng để truyền đạt ý nghĩ, tình cảm:

A. Cuốn sách này nói về lịch sử Việt Nam.
B. Cô ấy nói rất nhiều về kế hoạch tương lai.
C. Cái đồng hồ này nói lên thời gian hiện tại.
D. Trận đấu nói lên tinh thần thể thao cao thượng.

4. Từ quan sát trong câu Các nhà khoa học đang quan sát sự thay đổi của khí hậu mang ý nghĩa gì?

A. Suy đoán về tương lai.
B. Lắng nghe ý kiến của người khác.
C. Nhìn một cách cẩn thận và có chủ đích để thu thập thông tin.
D. Thảo luận về một vấn đề.

5. Trong câu Chúng ta cần có tinh thần học hỏi không ngừng. Nghĩa của cụm từ học hỏi không ngừng là gì?

A. Học một lần rồi thôi.
B. Luôn luôn tìm tòi, học hỏi những điều mới.
C. Học theo cách cũ.
D. Chỉ học những gì mình thích.

6. Trong câu Chúng ta cần so sánh hai phương án này để đưa ra quyết định tốt nhất. Nghĩa của từ so sánh ở đây là gì?

A. Tìm ra điểm giống nhau.
B. Tìm ra điểm khác nhau.
C. Đối chiếu hai hay nhiều đối tượng để tìm ra điểm giống và khác nhau.
D. Đánh giá giá trị của mỗi đối tượng.

7. Xác định câu sử dụng từ giải thích với nghĩa làm cho ai đó hiểu rõ một vấn đề:

A. Giáo viên đang giải thích bài toán khó.
B. Anh ấy giải thích lý do vắng mặt.
C. Cô ấy giải thích về nguyên lý hoạt động của máy móc.
D. Các chuyên gia giải thích hiện tượng này.

8. Câu nào sau đây sử dụng từ sáng tạo với nghĩa có khả năng tạo ra cái mới, cái độc đáo:

A. Anh ấy rất sáng tạo trong cách giải quyết vấn đề.
B. Chúng ta cần sáng tạo để tìm ra giải pháp mới.
C. Cô ấy có một ý tưởng sáng tạo độc đáo.
D. Việc sáng tạo này mang lại hiệu quả cao.

9. Trong câu Chúng ta cần rèn luyện kỹ năng giao tiếp để thành công. Nghĩa của từ rèn luyện là gì?

A. Học hỏi kiến thức mới.
B. Thực hành thường xuyên để nâng cao năng lực, phẩm chất.
C. Tránh tiếp xúc với người khác.
D. Đánh giá khả năng của bản thân.

10. Trong câu Chúng ta cần hợp tác để hoàn thành dự án này. Nghĩa của từ hợp tác là gì?

A. Làm việc độc lập.
B. Cùng nhau làm việc để đạt được mục đích chung.
C. Trao đổi thông tin.
D. Cạnh tranh lành mạnh.

11. Câu nào sau đây minh họa cách dùng từ duy trì với nghĩa giữ cho tiếp tục tồn tại, phát triển:

A. Chúng ta cần duy trì mối quan hệ tốt đẹp.
B. Anh ấy duy trì thói quen đọc sách mỗi ngày.
C. Cô ấy duy trì sự lạc quan trong mọi hoàn cảnh.
D. Việc duy trì sức khỏe rất quan trọng.

12. Trong câu Chúng ta cần chủ động trong mọi tình huống. Nghĩa của từ chủ động là gì?

A. Phản ứng lại khi có sự việc xảy ra.
B. Tự mình làm lấy, tự mình quyết định và hành động, không đợi ai sai bảo hay thúc đẩy.
C. Phụ thuộc vào ý kiến của người khác.
D. Chờ đợi cơ hội đến.

13. Phân tích cách dùng từ hiểu trong câu Cô ấy hiểu ý tôi ngay lập tức. Nghĩa của từ hiểu ở đây là gì?

A. Nắm vững kiến thức về một vấn đề.
B. Nhận thức và nắm bắt được ý nghĩa, mục đích của điều được nói ra hoặc biểu thị.
C. Có khả năng giải thích một hiện tượng.
D. Biết cách sử dụng một công cụ hoặc phương pháp.

14. Xác định câu dùng từ trách nhiệm với nghĩa nghĩa vụ phải làm, phải gánh vác hoặc phải chịu một cách chính xác:

A. Anh ấy có trách nhiệm với công việc của mình.
B. Chúng ta có trách nhiệm bảo vệ môi trường.
C. Cô ấy nhận trách nhiệm về sai lầm của mình.
D. Việc có trách nhiệm là rất quan trọng.

15. Xác định câu sử dụng từ suy nghĩ với nghĩa quá trình hoạt động của trí óc để đạt được một kết quả nào đó (nhận thức, phán đoán, v.v.):

A. Anh ấy suy nghĩ rất lâu trước khi đưa ra quyết định.
B. Tôi suy nghĩ về tương lai của mình.
C. Cô ấy suy nghĩ về vấn đề này một cách sâu sắc.
D. Chúng ta cần suy nghĩ kỹ lưỡng.

16. Câu nào sau đây dùng từ chia sẻ với nghĩa cho người khác cùng hưởng, cùng biết hoặc cùng tham gia:

A. Tôi muốn chia sẻ câu chuyện này với bạn.
B. Anh ấy chia sẻ tài liệu học tập.
C. Chúng ta cần chia sẻ trách nhiệm.
D. Cô ấy chia sẻ niềm vui với gia đình.

17. Câu nào sau đây minh họa đúng nhất cách dùng từ đánh giá với nghĩa nhận định giá trị, tầm quan trọng của một sự vật, hiện tượng:

A. Cô ấy đánh giá cao sự đóng góp của bạn.
B. Chúng ta cần đánh giá lại kết quả làm việc.
C. Anh ấy đánh giá bộ phim này rất hay.
D. Việc đánh giá này dựa trên nhiều tiêu chí.

18. Xác định câu dùng từ phân tích với nghĩa xem xét, làm rõ từng bộ phận để hiểu rõ bản chất:

A. Chúng ta cần phân tích tình hình hiện tại.
B. Anh ấy phân tích tác phẩm văn học theo nhiều khía cạnh.
C. Cô ấy phân tích sai lầm của đội nhà.
D. Việc phân tích này rất phức tạp.

19. Trong ngữ cảnh Tiếng Việt, câu nào sau đây thể hiện cách dùng từ biết với nghĩa nhận thức được sự tồn tại của một sự vật, sự việc, một tình trạng một cách chính xác nhất?

A. Tôi biết bạn đang làm gì.
B. Anh ấy biết làm bánh.
C. Cô ấy biết tiếng Anh.
D. Chúng ta biết ơn sự giúp đỡ của mọi người.

20. Xác định hành động nào sau đây mô tả đúng nhất việc sử dụng từ thấy theo nghĩa nhận thức bằng mắt hoặc bằng giác quan khác:

A. Tôi thấy bài hát này rất hay.
B. Anh thấy mùi hương này quen thuộc.
C. Cô ấy thấy mệt sau chuyến đi dài.
D. Chúng tôi thấy có điều gì đó không ổn.

21. Trong câu Chúng ta cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Nghĩa của từ vận dụng là gì?

A. Nhớ lại kiến thức đã học.
B. Áp dụng kiến thức, kỹ năng vào một tình huống, hoàn cảnh cụ thể.
C. Truyền đạt kiến thức cho người khác.
D. Tìm kiếm thêm kiến thức mới.

22. Trong câu Cô ấy thể hiện sự vui mừng khi nhận được tin tốt. Nghĩa của từ thể hiện ở đây là gì?

A. Giấu kín cảm xúc.
B. Biểu lộ ra bên ngoài những gì mình cảm nhận hoặc suy nghĩ.
C. Nói nhỏ với ai đó.
D. Suy đoán về hành động của người khác.

23. Xác định câu dùng từ cải thiện với nghĩa làm cho tốt hơn:

A. Anh ấy cải thiện kỹ năng nấu ăn của mình.
B. Chúng ta cần cải thiện quy trình làm việc.
C. Cô ấy cải thiện sức khỏe bằng cách tập thể dục.
D. Việc cải thiện môi trường sống là cần thiết.

24. Trong các câu sau, câu nào dùng từ nghe với nghĩa tiếp nhận âm thanh bằng tai một cách chuẩn xác nhất?

A. Tôi nghe nói bạn sắp đi du lịch.
B. Cô ấy nghe lời khuyên của mẹ.
C. Chúng tôi nghe tiếng chim hót líu lo ngoài cửa sổ.
D. Anh ấy nghe theo chỉ dẫn của người quản lý.

25. Câu nào sau đây minh họa cách dùng từ phát huy với nghĩa làm cho phát triển, tỏ rõ giá trị, tác dụng:

A. Chúng ta cần phát huy hết tiềm năng của mình.
B. Anh ấy phát huy vai trò lãnh đạo của mình.
C. Cô ấy phát huy tinh thần đồng đội.
D. Việc phát huy tài năng là rất quan trọng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

1. Trong ngữ cảnh Tiếng Việt, hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của từ mô tả là trình bày, diễn tả một cách cụ thể, sinh động:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

2. Xác định câu dùng từ đóng góp với nghĩa góp phần vào việc xây dựng, phát triển một cái gì đó:

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

3. Câu nào sau đây minh họa rõ nét nhất cách dùng từ nói với nghĩa phát ra tiếng để truyền đạt ý nghĩ, tình cảm:

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

4. Từ quan sát trong câu Các nhà khoa học đang quan sát sự thay đổi của khí hậu mang ý nghĩa gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

5. Trong câu Chúng ta cần có tinh thần học hỏi không ngừng. Nghĩa của cụm từ học hỏi không ngừng là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

6. Trong câu Chúng ta cần so sánh hai phương án này để đưa ra quyết định tốt nhất. Nghĩa của từ so sánh ở đây là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

7. Xác định câu sử dụng từ giải thích với nghĩa làm cho ai đó hiểu rõ một vấn đề:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

8. Câu nào sau đây sử dụng từ sáng tạo với nghĩa có khả năng tạo ra cái mới, cái độc đáo:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

9. Trong câu Chúng ta cần rèn luyện kỹ năng giao tiếp để thành công. Nghĩa của từ rèn luyện là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

10. Trong câu Chúng ta cần hợp tác để hoàn thành dự án này. Nghĩa của từ hợp tác là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

11. Câu nào sau đây minh họa cách dùng từ duy trì với nghĩa giữ cho tiếp tục tồn tại, phát triển:

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

12. Trong câu Chúng ta cần chủ động trong mọi tình huống. Nghĩa của từ chủ động là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

13. Phân tích cách dùng từ hiểu trong câu Cô ấy hiểu ý tôi ngay lập tức. Nghĩa của từ hiểu ở đây là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

14. Xác định câu dùng từ trách nhiệm với nghĩa nghĩa vụ phải làm, phải gánh vác hoặc phải chịu một cách chính xác:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

15. Xác định câu sử dụng từ suy nghĩ với nghĩa quá trình hoạt động của trí óc để đạt được một kết quả nào đó (nhận thức, phán đoán, v.v.):

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

16. Câu nào sau đây dùng từ chia sẻ với nghĩa cho người khác cùng hưởng, cùng biết hoặc cùng tham gia:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

17. Câu nào sau đây minh họa đúng nhất cách dùng từ đánh giá với nghĩa nhận định giá trị, tầm quan trọng của một sự vật, hiện tượng:

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

18. Xác định câu dùng từ phân tích với nghĩa xem xét, làm rõ từng bộ phận để hiểu rõ bản chất:

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

19. Trong ngữ cảnh Tiếng Việt, câu nào sau đây thể hiện cách dùng từ biết với nghĩa nhận thức được sự tồn tại của một sự vật, sự việc, một tình trạng một cách chính xác nhất?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

20. Xác định hành động nào sau đây mô tả đúng nhất việc sử dụng từ thấy theo nghĩa nhận thức bằng mắt hoặc bằng giác quan khác:

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

21. Trong câu Chúng ta cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Nghĩa của từ vận dụng là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

22. Trong câu Cô ấy thể hiện sự vui mừng khi nhận được tin tốt. Nghĩa của từ thể hiện ở đây là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

23. Xác định câu dùng từ cải thiện với nghĩa làm cho tốt hơn:

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

24. Trong các câu sau, câu nào dùng từ nghe với nghĩa tiếp nhận âm thanh bằng tai một cách chuẩn xác nhất?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

25. Câu nào sau đây minh họa cách dùng từ phát huy với nghĩa làm cho phát triển, tỏ rõ giá trị, tác dụng: