Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

1. Trong hoạt động Sáng tác thơ lục bát, học sinh cần nắm vững những quy tắc cơ bản nào?

A. Quy tắc gieo vần, luật bằng trắc và số tiếng trong mỗi câu.
B. Quy tắc sử dụng từ Hán Việt và các thuật ngữ khoa học.
C. Quy tắc viết hoa đầu câu và cuối câu.
D. Quy tắc sử dụng dấu câu trong các đoạn văn dài.

2. Hoạt động Tìm hiểu về các thể loại văn học dân gian Việt Nam trong Chủ đề 6, tuần 20, nhằm mục đích gì cho học sinh?

A. Chỉ tập trung vào việc ghi nhớ tên các thể loại.
B. Phân biệt và nhận biết các đặc điểm cơ bản của từng thể loại văn học dân gian.
C. Soạn thảo các tác phẩm văn học dân gian mới.
D. Sử dụng ngôn ngữ địa phương trong các tác phẩm văn học.

3. Khi thảo luận về Ngôn ngữ mẹ đẻ và tầm quan trọng của việc giữ gìn, học sinh cần nhấn mạnh khía cạnh nào?

A. Chỉ là một phương tiện giao tiếp.
B. Là di sản văn hóa, bản sắc dân tộc, công cụ tư duy và kết nối cộng đồng.
C. Sự khác biệt với các ngôn ngữ khác.
D. Cách phát âm chuẩn xác các âm tiết.

4. Khi đánh giá một bài thơ, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất cái tôi trữ tình của tác giả?

A. Số lượng chữ cái trong bài thơ.
B. Cách tác giả bộc lộ cảm xúc, suy tư, quan điểm cá nhân.
C. Độ dài của bài thơ.
D. Việc sử dụng các từ ngữ khó.

5. Khi học sinh tham gia hoạt động Đóng vai các nhân vật trong truyện nhằm mục đích gì?

A. Chỉ để giải trí và vui chơi.
B. Giúp học sinh thấu cảm nhân vật, hiểu sâu hơn tâm lý và tình huống truyện.
C. Thay thế hoàn toàn việc đọc và phân tích tác phẩm.
D. Luyện tập khả năng ghi nhớ lời thoại.

6. Hoạt động So sánh hai bài thơ có cùng chủ đề nhưng khác thể loại nhằm mục đích gì?

A. Tìm ra bài thơ hay hơn.
B. Nhận diện sự khác biệt về cách diễn đạt, giọng điệu và hiệu quả biểu đạt của từng thể loại.
C. Chỉ ra lỗi sai trong các bài thơ.
D. Học thuộc lòng cả hai bài thơ.

7. Trong chủ đề này, việc học sinh tìm hiểu về Lịch sử chữ viết tiếng Việt (chữ Nôm, chữ Quốc ngữ) có ý nghĩa gì?

A. Chỉ là kiến thức lịch sử khô khan.
B. Hiểu về quá trình hình thành và phát triển bản sắc văn hóa, ngôn ngữ dân tộc.
C. So sánh sự khác biệt với chữ viết của các nước khác.
D. Tập trung vào việc viết chữ Nôm và chữ Quốc ngữ hiện đại.

8. Trong Chủ đề 6, hoạt động Tập viết thư cho một người bạn ở xa giúp học sinh rèn luyện kỹ năng gì?

A. Kỹ năng sử dụng internet.
B. Kỹ năng diễn đạt tình cảm, suy nghĩ một cách mạch lạc, chân thành và phù hợp với hoàn cảnh.
C. Kỹ năng viết hóa đơn.
D. Kỹ năng làm thơ.

9. Khi học về Cách sử dụng từ điển tiếng Việt, mục đích chính của việc tra cứu là gì?

A. Tìm kiếm các câu chuyện cười.
B. Hiểu rõ nghĩa của từ, cách phát âm, loại từ và ví dụ minh họa.
C. So sánh tiếng Việt với các ngôn ngữ khác.
D. Kiểm tra lỗi chính tả của các văn bản.

10. Khi học về Cấu trúc của một bài văn nghị luận, học sinh cần hiểu rõ chức năng của từng phần: mở bài, thân bài, kết bài. Phần thân bài có vai trò gì?

A. Giới thiệu chung về chủ đề và đưa ra luận điểm.
B. Trình bày các luận điểm, luận cứ để bảo vệ quan điểm.
C. Tóm tắt lại toàn bộ nội dung đã trình bày.
D. Đưa ra lời kêu gọi hoặc nhận định cuối cùng.

11. Trong quá trình tìm hiểu về Sự phát triển của tiếng Việt qua các thời kỳ, yếu tố nào là quan trọng nhất để thấy được sự biến đổi?

A. Sự thay đổi về trang phục của người nói tiếng Việt.
B. Sự biến đổi về từ vựng, ngữ pháp, âm thanh và cách viết.
C. Sự thay đổi về địa lý nơi người Việt sinh sống.
D. Sự phát triển của công nghệ thông tin.

12. Khi phân tích một bài ca dao, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng thường được chú trọng để hiểu nội dung và ý nghĩa?

A. Ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ.
B. Bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội nơi bài ca dao ra đời.
C. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp của các câu văn xuôi.
D. Cảm xúc, tâm tư, tình cảm mà bài ca dao gửi gắm.

13. Khi tìm hiểu về Các yếu tố ảnh hưởng đến cách sử dụng ngôn ngữ, học sinh cần xem xét những khía cạnh nào?

A. Chỉ phong cách cá nhân của người nói.
B. Hoàn cảnh giao tiếp, đối tượng giao tiếp, mục đích giao tiếp và phương tiện giao tiếp.
C. Thời tiết nơi diễn ra cuộc giao tiếp.
D. Tên của người nói.

14. Trong ngữ cảnh văn hóa Việt Nam, khái niệm chân trời trong Hoạt động trải nghiệm, đặc biệt là trong chủ đề Ngôn ngữ, thường được hiểu theo nghĩa bóng là gì?

A. Giới hạn vật lý của một địa điểm cụ thể.
B. Tầm nhìn, ước mơ, mục tiêu và những điều có thể đạt được trong tương lai của cá nhân.
C. Những kiến thức đã học được trong sách vở.
D. Những câu chuyện cổ tích và truyền thuyết.

15. Hoạt động Phân tích ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ Việt Nam giúp học sinh phát triển kỹ năng nào?

A. Kỹ năng dịch thuật sang các ngôn ngữ khác.
B. Kỹ năng giải mã ý nghĩa ẩn dụ, bài học kinh nghiệm và giá trị văn hóa.
C. Kỹ năng viết các bài báo khoa học.
D. Kỹ năng sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành.

16. Việc học sinh trình bày một câu chuyện cổ tích bằng hình thức sân khấu hóa trong Chủ đề 6 có ý nghĩa gì?

A. Chỉ đơn thuần là hoạt động giải trí.
B. Giúp học sinh hiểu sâu hơn về nội dung, phát triển khả năng diễn đạt và làm việc nhóm.
C. Chứng minh khả năng ghi nhớ lời thoại của học sinh.
D. Thay thế hoàn toàn việc đọc văn bản gốc.

17. Hoạt động Phân tích các biện pháp tu từ trong một đoạn văn nhằm mục đích gì cho học sinh?

A. Chỉ nhận diện tên gọi của các biện pháp tu từ.
B. Hiểu được tác dụng của các biện pháp tu từ trong việc làm tăng tính gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ.
C. Sử dụng các biện pháp tu từ một cách máy móc.
D. Thay thế các từ ngữ thông thường bằng từ ngữ hoa mỹ.

18. Trong việc phân tích một đoạn trích văn xuôi, yếu tố nào sau đây thường KHÔNG được xem là nghệ thuật của tác giả?

A. Cách sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm.
B. Biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa.
C. Cấu trúc câu đơn giản, lặp đi lặp lại.
D. Cách xây dựng nhân vật và tình huống.

19. Khi thảo luận về Vai trò của ngôn ngữ trong đời sống, học sinh được khuyến khích đưa ra những ví dụ cụ thể nào?

A. Chỉ các ví dụ về văn học cổ điển.
B. Các tình huống giao tiếp hàng ngày, trong học tập, công việc và các mối quan hệ xã hội.
C. Các biển báo giao thông và nhãn mác sản phẩm.
D. Các câu nói đùa và tiếng lóng.

20. Trong việc chuẩn bị cho một bài thuyết trình về Tầm quan trọng của việc đọc sách, học sinh nên tập trung vào những luận điểm nào?

A. Chỉ nói về các loại sách yêu thích cá nhân.
B. Lợi ích của việc đọc sách đối với kiến thức, kỹ năng, tư duy và tâm hồn.
C. So sánh ưu nhược điểm của sách giấy và sách điện tử.
D. Lịch sử phát triển của ngành xuất bản.

21. Hoạt động Tìm hiểu về các phương ngữ trên lãnh thổ Việt Nam giúp học sinh nhận thức điều gì?

A. Tiếng Việt ở mỗi vùng đều sai.
B. Sự đa dạng, phong phú của tiếng Việt và giá trị văn hóa vùng miền.
C. Chỉ có một phương ngữ duy nhất là chuẩn.
D. Các phương ngữ không có giá trị học thuật.

22. Hoạt động Thảo luận về ảnh hưởng của mạng xã hội đến ngôn ngữ giới trẻ nhằm mục đích gì?

A. Khuyến khích giới trẻ sử dụng nhiều từ viết tắt.
B. Nhận diện xu hướng ngôn ngữ mới, đánh giá tác động tích cực và tiêu cực.
C. Chỉ trích các cách dùng từ mới.
D. Cấm sử dụng ngôn ngữ trên mạng xã hội.

23. Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tái hiện cảnh vật, con người?

A. Số lượng câu trong đoạn văn.
B. Các từ ngữ chỉ đặc điểm, màu sắc, âm thanh, hình dáng và các giác quan.
C. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp.
D. Các câu hỏi tu từ.

24. Hoạt động Tìm hiểu về các câu nói hay, ý nghĩa của danh nhân nhằm mục đích gì cho học sinh?

A. Chỉ để sưu tầm những câu nói.
B. Rút ra bài học về đạo đức, lẽ sống, tư tưởng và cách ứng xử.
C. So sánh các câu nói khác nhau.
D. Ghi nhớ tiểu sử của các danh nhân.

25. Hoạt động Phân tích các yếu tố phi ngôn ngữ trong giao tiếp trong Chủ đề 6 nhấn mạnh điều gì?

A. Chỉ tập trung vào cử chỉ, điệu bộ.
B. Tầm quan trọng của nét mặt, ánh mắt, giọng điệu, cử chỉ, khoảng cách giao tiếp.
C. Việc sử dụng ngôn ngữ ký hiệu.
D. Các quy tắc viết thư tay.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

1. Trong hoạt động Sáng tác thơ lục bát, học sinh cần nắm vững những quy tắc cơ bản nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

2. Hoạt động Tìm hiểu về các thể loại văn học dân gian Việt Nam trong Chủ đề 6, tuần 20, nhằm mục đích gì cho học sinh?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

3. Khi thảo luận về Ngôn ngữ mẹ đẻ và tầm quan trọng của việc giữ gìn, học sinh cần nhấn mạnh khía cạnh nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

4. Khi đánh giá một bài thơ, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất cái tôi trữ tình của tác giả?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

5. Khi học sinh tham gia hoạt động Đóng vai các nhân vật trong truyện nhằm mục đích gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

6. Hoạt động So sánh hai bài thơ có cùng chủ đề nhưng khác thể loại nhằm mục đích gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

7. Trong chủ đề này, việc học sinh tìm hiểu về Lịch sử chữ viết tiếng Việt (chữ Nôm, chữ Quốc ngữ) có ý nghĩa gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

8. Trong Chủ đề 6, hoạt động Tập viết thư cho một người bạn ở xa giúp học sinh rèn luyện kỹ năng gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

9. Khi học về Cách sử dụng từ điển tiếng Việt, mục đích chính của việc tra cứu là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

10. Khi học về Cấu trúc của một bài văn nghị luận, học sinh cần hiểu rõ chức năng của từng phần: mở bài, thân bài, kết bài. Phần thân bài có vai trò gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

11. Trong quá trình tìm hiểu về Sự phát triển của tiếng Việt qua các thời kỳ, yếu tố nào là quan trọng nhất để thấy được sự biến đổi?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

12. Khi phân tích một bài ca dao, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng thường được chú trọng để hiểu nội dung và ý nghĩa?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

13. Khi tìm hiểu về Các yếu tố ảnh hưởng đến cách sử dụng ngôn ngữ, học sinh cần xem xét những khía cạnh nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

14. Trong ngữ cảnh văn hóa Việt Nam, khái niệm chân trời trong Hoạt động trải nghiệm, đặc biệt là trong chủ đề Ngôn ngữ, thường được hiểu theo nghĩa bóng là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

15. Hoạt động Phân tích ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ Việt Nam giúp học sinh phát triển kỹ năng nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

16. Việc học sinh trình bày một câu chuyện cổ tích bằng hình thức sân khấu hóa trong Chủ đề 6 có ý nghĩa gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

17. Hoạt động Phân tích các biện pháp tu từ trong một đoạn văn nhằm mục đích gì cho học sinh?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

18. Trong việc phân tích một đoạn trích văn xuôi, yếu tố nào sau đây thường KHÔNG được xem là nghệ thuật của tác giả?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

19. Khi thảo luận về Vai trò của ngôn ngữ trong đời sống, học sinh được khuyến khích đưa ra những ví dụ cụ thể nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

20. Trong việc chuẩn bị cho một bài thuyết trình về Tầm quan trọng của việc đọc sách, học sinh nên tập trung vào những luận điểm nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

21. Hoạt động Tìm hiểu về các phương ngữ trên lãnh thổ Việt Nam giúp học sinh nhận thức điều gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

22. Hoạt động Thảo luận về ảnh hưởng của mạng xã hội đến ngôn ngữ giới trẻ nhằm mục đích gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

23. Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tái hiện cảnh vật, con người?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

24. Hoạt động Tìm hiểu về các câu nói hay, ý nghĩa của danh nhân nhằm mục đích gì cho học sinh?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 4 chủ đề 6 tuần 20

Tags: Bộ đề 1

25. Hoạt động Phân tích các yếu tố phi ngôn ngữ trong giao tiếp trong Chủ đề 6 nhấn mạnh điều gì?