Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

1. Nghề làm chiếu cói ở Việt Nam nổi tiếng với những địa phương nào?

A. Mê Linh (Hà Nội) và Khoái Châu (Hưng Yên).
B. Kim Sơn (Ninh Bình) và Nga Sơn (Thanh Hóa).
C. Hải Hậu (Nam Định) và Tiền Hải (Thái Bình).
D. Phú Xuyên (Hà Nội) và Ứng Hòa (Hà Nội).

2. Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt và giá trị của gốm Lái Thiêu (Bình Dương)?

A. Sử dụng men rạn cổ.
B. Men chảy, màu men tươi sáng, đa dạng họa tiết.
C. Chỉ sản xuất đồ thờ cúng.
D. Lấy cảm hứng từ phong cách gốm Trung Quốc.

3. Làng nghề chạm khắc gỗ mỹ nghệ Đồng Kỵ (Bắc Ninh) nổi tiếng với những sản phẩm nào?

A. Đồ gốm sứ cao cấp.
B. Đồ gỗ mỹ nghệ, nội thất, tượng gỗ.
C. Vải lụa tơ tằm.
D. Đồ kim hoàn.

4. Nghề làm nến thơm ở Việt Nam thường sử dụng nguyên liệu nào là chính?

A. Nhựa cây.
B. Sáp ong hoặc parafin.
C. Giấy tái chế.
D. Nhựa đường.

5. Đâu là nguyên liệu chính để làm ra lụa tơ tằm truyền thống ở Việt Nam?

A. Sợi bông từ cây bông vải.
B. Tơ do con tằm nhả ra.
C. Sợi đay từ cây đay.
D. Sợi tre non.

6. Tại sao nghề làm tương hột lại có sự khác biệt về hương vị so với tương nếp?

A. Sử dụng loại đậu khác nhau và quy trình lên men khác biệt.
B. Thời gian phơi nắng khác nhau.
C. Loại lá gói tương khác nhau.
D. Nhiệt độ bảo quản khác nhau.

7. Trong nghề làm bánh chưng, bánh dày, yếu tố nào quyết định độ dẻo và thơm của gạo nếp?

A. Loại lá gói bánh.
B. Loại gạo nếp được sử dụng.
C. Cách luộc bánh.
D. Thời gian ủ bột.

8. Nghề làm đồ trang sức bạc ở Định Công (Hà Nội) có điểm gì nổi bật so với các nghề kim hoàn khác?

A. Chỉ sản xuất nhẫn.
B. Kỹ thuật chạm bạc tinh xảo, hoa văn độc đáo mang đậm nét truyền thống.
C. Sử dụng kim loại quý hiếm khác.
D. Chủ yếu làm đồ trang sức hiện đại.

9. Nghề làm trống Đọi Tam (Hà Nam) có những đặc điểm nổi bật nào?

A. Sử dụng vật liệu tái chế.
B. Sử dụng kỹ thuật đóng, bưng, gắn kết thủ công tinh xảo, âm thanh vang.
C. Chỉ sản xuất trống có kích thước nhỏ.
D. Trang trí bằng sơn mài hiện đại.

10. Để làm nem chua, loại thịt nào thường được ưu tiên sử dụng và có vai trò gì?

A. Thịt gà, làm tăng độ ngọt.
B. Thịt heo (lợn) nạc, làm nguyên liệu chính và tạo độ dai.
C. Thịt bò, làm tăng độ đậm đà.
D. Thịt cá, làm tăng hương vị biển.

11. Trong nghề làm kẹo lạc (kẹo đậu phộng), yếu tố nào quyết định độ giòn và màu cánh gián đẹp mắt?

A. Lượng nước sử dụng.
B. Thời gian sên đường và nhiệt độ.
C. Loại lạc (đậu phộng).
D. Cách gói kẹo.

12. Trong nghề làm tương, vai trò của mốc (nấm mốc) là gì?

A. Làm tăng độ mặn.
B. Thúc đẩy quá trình lên men, tạo hương vị đặc trưng.
C. Giúp tương có màu đẹp.
D. Ngăn ngừa vi khuẩn có hại.

13. Nghề làm đồ mỹ nghệ từ vỏ dừa ở Bến Tre chủ yếu tạo ra những sản phẩm nào?

A. Đồ dùng học tập và văn phòng phẩm.
B. Các vật dụng trang trí nhà cửa, quà lưu niệm và đồ thủ công mỹ nghệ.
C. Thiết bị điện tử và phụ kiện.
D. Vật liệu xây dựng.

14. Thành phần quan trọng nhất tạo nên hương vị đặc trưng của nước mắm truyền thống là gì?

A. Muối tinh luyện.
B. Cá cơm tươi và muối.
C. Đường mía.
D. Gia vị phụ gia.

15. Nghề làm quạt Nan (Hà Nội) chủ yếu sử dụng vật liệu gì để làm nan quạt?

A. Nhựa tổng hợp.
B. Tre.
C. Nhôm.
D. Gỗ công nghiệp.

16. Để làm ra phở truyền thống ngon, loại gia vị nào thường được sử dụng để ninh nước dùng?

A. Bột ngọt và hạt nêm.
B. Hồi, quế, thảo quả, gừng, hành tây.
C. Ớt, tỏi, sả.
D. Nước mắm và muối.

17. Nghề sơn mài truyền thống sử dụng nguyên liệu nào làm chất kết dính và tạo độ bóng cho sản phẩm?

A. Nhựa thông và sáp ong.
B. Nhựa cây sơn ta.
C. Keo sữa và bột màu.
D. Dầu thực vật.

18. Nghề làm giấy dó truyền thống ở Việt Nam thường sử dụng nguyên liệu chính nào?

A. Vỏ cây keo.
B. Vỏ cây dó.
C. Lá tre.
D. Sợi cotton.

19. Nghề làm nón lá truyền thống ở Việt Nam nổi tiếng với những làng nghề nào?

A. Làng nón Phú Gia (Thừa Thiên Huế) và làng nón Phủ Lão (Hà Nam).
B. Làng nón Đàng Sàng (Đà Nẵng) và làng nón Ba Tri (Bến Tre).
C. Làng nón Chằm (Thanh Hóa) và làng nón An Khê (Gia Lai).
D. Làng nón Phủ Lão (Hà Nam) và làng nón Phú Gia (Thừa Thiên Huế).

20. Yếu tố nào giúp giữ cho chả giò (nem rán) giòn lâu sau khi chiên?

A. Sử dụng nhiều dầu ăn.
B. Nguyên liệu làm nhân tươi ngon.
C. Bột chiên giòn hoặc bánh đa nem (vỏ ram) chất lượng.
D. Chiên ở nhiệt độ thấp.

21. Để có được nước tương (xì dầu) ngon, người làm nghề cần chú trọng giai đoạn nào nhất?

A. Đóng chai và dán nhãn.
B. Lên men đậu tương (nành).
C. Sử dụng chất tạo màu.
D. Thêm chất bảo quản.

22. Làng nghề làm nón bài thơ ở Huế có gì đặc biệt trong kỹ thuật làm nón?

A. Sử dụng lá cọ thay vì lá cọ.
B. Khắc hoặc thêu họa tiết tinh xảo lên lá nón.
C. Chỉ làm nón có một màu.
D. Dùng máy móc hiện đại để sản xuất.

23. Nghề gốm sứ Bát Tràng (Hà Nội) nổi tiếng với loại sản phẩm nào là chủ yếu?

A. Đồ trang sức bằng bạc.
B. Đồ gốm gia dụng và mỹ nghệ.
C. Vải lụa cao cấp.
D. Mây tre đan.

24. Làng đúc đồng Ngũ Xã (Hà Nội) nổi tiếng với các sản phẩm nào mang tính biểu tượng?

A. Các loại dao, kéo.
B. Các pho tượng đồng lớn, chuông đồng.
C. Đồ trang sức bằng vàng.
D. Đồ dùng bằng nhôm.

25. Trong nghề làm mây tre đan, kỹ thuật vuốt, chẻ, chuốt đóng vai trò gì?

A. Quyết định màu sắc của sản phẩm.
B. Chuẩn bị nguyên liệu, tạo hình dáng và độ mịn cho sợi mây, tre.
C. Giúp sản phẩm chống mối mọt tốt hơn.
D. Tăng độ cứng cho sản phẩm.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

1. Nghề làm chiếu cói ở Việt Nam nổi tiếng với những địa phương nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt và giá trị của gốm Lái Thiêu (Bình Dương)?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

3. Làng nghề chạm khắc gỗ mỹ nghệ Đồng Kỵ (Bắc Ninh) nổi tiếng với những sản phẩm nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

4. Nghề làm nến thơm ở Việt Nam thường sử dụng nguyên liệu nào là chính?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

5. Đâu là nguyên liệu chính để làm ra lụa tơ tằm truyền thống ở Việt Nam?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

6. Tại sao nghề làm tương hột lại có sự khác biệt về hương vị so với tương nếp?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

7. Trong nghề làm bánh chưng, bánh dày, yếu tố nào quyết định độ dẻo và thơm của gạo nếp?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

8. Nghề làm đồ trang sức bạc ở Định Công (Hà Nội) có điểm gì nổi bật so với các nghề kim hoàn khác?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

9. Nghề làm trống Đọi Tam (Hà Nam) có những đặc điểm nổi bật nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

10. Để làm nem chua, loại thịt nào thường được ưu tiên sử dụng và có vai trò gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

11. Trong nghề làm kẹo lạc (kẹo đậu phộng), yếu tố nào quyết định độ giòn và màu cánh gián đẹp mắt?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

12. Trong nghề làm tương, vai trò của mốc (nấm mốc) là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

13. Nghề làm đồ mỹ nghệ từ vỏ dừa ở Bến Tre chủ yếu tạo ra những sản phẩm nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

14. Thành phần quan trọng nhất tạo nên hương vị đặc trưng của nước mắm truyền thống là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

15. Nghề làm quạt Nan (Hà Nội) chủ yếu sử dụng vật liệu gì để làm nan quạt?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

16. Để làm ra phở truyền thống ngon, loại gia vị nào thường được sử dụng để ninh nước dùng?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

17. Nghề sơn mài truyền thống sử dụng nguyên liệu nào làm chất kết dính và tạo độ bóng cho sản phẩm?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

18. Nghề làm giấy dó truyền thống ở Việt Nam thường sử dụng nguyên liệu chính nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

19. Nghề làm nón lá truyền thống ở Việt Nam nổi tiếng với những làng nghề nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào giúp giữ cho chả giò (nem rán) giòn lâu sau khi chiên?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

21. Để có được nước tương (xì dầu) ngon, người làm nghề cần chú trọng giai đoạn nào nhất?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

22. Làng nghề làm nón bài thơ ở Huế có gì đặc biệt trong kỹ thuật làm nón?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

23. Nghề gốm sứ Bát Tràng (Hà Nội) nổi tiếng với loại sản phẩm nào là chủ yếu?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

24. Làng đúc đồng Ngũ Xã (Hà Nội) nổi tiếng với các sản phẩm nào mang tính biểu tượng?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời HĐTN 6 tuần 26: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

25. Trong nghề làm mây tre đan, kỹ thuật vuốt, chẻ, chuốt đóng vai trò gì?