Trắc nghiệm Chân trời Hóa học 7 học kì I
Trắc nghiệm Chân trời Hóa học 7 học kì I
1. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử cacbon (C) là bao nhiêu?
2. Trong phản ứng: 2KClO3 --(nhiệt độ, xúc tác MnO2)--> 2KCl + 3O2. Chất nào là chất xúc tác?
A. KClO3
B. KCl
C. O2
D. MnO2
3. Nguyên tố hóa học nào sau đây có kí hiệu là O?
A. Lưu huỳnh
B. Oxi
C. Sắt
D. Nhôm
4. Khối lượng mol của khí oxi (O2) là bao nhiêu (với nguyên tử khối của O là 16)?
A. 16 g/mol
B. 24 g/mol
C. 32 g/mol
D. 48 g/mol
5. Trong công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kim loại X hóa trị III và nhóm SO4 hóa trị II, công thức hóa học đúng là:
A. XSO4
B. X2SO4
C. X3SO4
D. X2(SO4)3
6. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. 2H2O -> 2H2 + O2
B. CaCO3 -> CaO + CO2
C. 2Na + Cl2 -> 2NaCl
D. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
7. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?
8. Phân tử khối của khí cacbonic (CO2) là bao nhiêu (cho biết nguyên tử khối của C là 12, O là 16)?
9. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí oxi bằng cách phân hủy hợp chất nào sau đây?
A. Natri clorua (NaCl)
B. Đồng(II) oxit (CuO)
C. Kali permanganat (KMnO4)
D. Axit clohidric (HCl)
10. Đơn chất là gì?
A. Chất do hai nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.
B. Chất do một nguyên tố hóa học tạo thành.
C. Chất có tính dẫn điện.
D. Chất có thể hòa tan trong nước.
11. Nguyên tố hóa học nào có hóa trị II trong hợp chất SO2?
A. Hidro
B. Oxi
C. Lưu huỳnh
D. Nitơ
12. Khí nào chiếm thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxi
B. Nitơ
C. Cacbon dioxit
D. Hơi nước
13. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tử?
A. Nguyên tử luôn mang điện tích dương.
B. Nguyên tử luôn mang điện tích âm.
C. Nguyên tử trung hòa về điện.
D. Nguyên tử không có điện tích.
14. Nguyên tố kim loại nào thường có lớp vỏ electron ngoài cùng là 1 electron?
A. Oxi
B. Natri
C. Clo
D. Lưu huỳnh
15. Phân tử nước có công thức hóa học là gì?
A. CO2
B. NaCl
C. H2O
D. HCl