Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

1. Loại phân bón nào cung cấp nguyên tố dinh dưỡng chính là Nitơ (N) cho cây trồng?

A. Phân lân
B. Phân kali
C. Phân đạm
D. Phân phức hợp

2. Phân phức hợp là loại phân bón chứa:

A. Một nguyên tố dinh dưỡng chính.
B. Hai hoặc nhiều nguyên tố dinh dưỡng chính.
C. Chỉ nguyên tố Kali.
D. Chỉ nguyên tố Phốt pho.

3. Phân kali có vai trò chủ yếu gì đối với cây trồng?

A. Thúc đẩy ra hoa, kết trái và tăng phẩm chất nông sản.
B. Tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh, chịu hạn, chịu rét.
C. Kích thích bộ rễ phát triển mạnh mẽ.
D. Cả A và B đều đúng.

4. Khi bón phân cho cây, điều gì xảy ra nếu bón quá nhiều phân đạm?

A. Cây phát triển chậm, lá vàng úa.
B. Cây dễ bị sâu bệnh tấn công và chậm ra hoa.
C. Thân, lá phát triển yếu ớt, dễ đổ gãy.
D. Cả B và C đều đúng.

5. Đâu là tên gọi khác của phân kali nitrat?

A. Chì nitrat
B. Kali clorua
C. Salpeter
D. Amoni sunfat

6. Phân nào sau đây chứa cả hai nguyên tố dinh dưỡng N và P?

A. Kali clorua ($KCl$)
B. Ure ($CO(NH_2)_2$)
C. Amoni photphat ($(NH_4)_2HPO_4$)
D. Kali nitrat ($KNO_3$)

7. Đâu là công thức hóa học của ure, một loại phân đạm phổ biến?

A. $(NH_4)_2SO_4$
B. $(NH_4)_2HPO_4$
C. $CO(NH_2)_2$
D. $KNO_3$

8. Loại phân bón nào sau đây KHÔNG phải là phân đạm?

A. Amoni sunfat ($(NH_4)_2SO_4$)
B. Ure ($CO(NH_2)_2$)
C. Amoni nitrat ($NH_4NO_3$)
D. Kali clorua ($KCl$)

9. Apatit có công thức hóa học là $Ca_5(PO_4)_3F$. Khi sản xuất phân lân từ apatit, người ta thường dùng axit nào?

A. Axit clohidric ($HCl$)
B. Axit sulfuric ($H_2SO_4$)
C. Axit nitric ($HNO_3$)
D. Axit photphoric ($H_3PO_4$)

10. Khi sản xuất phân bón từ nguyên liệu có chứa photpho, mục đích chính là chuyển photpho sang dạng nào?

A. Dạng không tan trong nước.
B. Dạng tan trong nước hoặc axit loãng.
C. Dạng khí.
D. Dạng phức tạp khó hấp thụ.

11. Phân supephotphat đơn có thành phần chính là gì?

A. $Ca(H_2PO_4)_2$ và $CaSO_4$
B. $Ca_3(PO_4)_2$
C. $KNO_3$
D. $(NH_4)_2HPO_4$

12. Phân kali clorua có công thức hóa học là gì?

A. $KNO_3$
B. $KCl$
C. $K_2SO_4$
D. $KH_2PO_4$

13. Phân đạm amoni có công thức hóa học là $(NH_4)_2SO_4$. Loại phân này có nhược điểm gì?

A. Dễ gây chua đất.
B. Dễ hút ẩm, vón cục.
C. Chứa nhiều nguyên tố kim loại nặng.
D. Ít tan trong nước.

14. Phân bón hóa học có vai trò chính là gì trong nông nghiệp?

A. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.
B. Cải tạo cấu trúc đất.
C. Bổ sung và cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
D. Tiêu diệt cỏ dại và sâu bệnh.

15. Công thức hóa học của phân lân superphotphat kép là gì?

A. $Ca(H_2PO_4)_2$
B. $CaHPO_4$
C. $Ca_3(PO_4)_2$
D. $K_2HPO_4$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

1. Loại phân bón nào cung cấp nguyên tố dinh dưỡng chính là Nitơ (N) cho cây trồng?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

2. Phân phức hợp là loại phân bón chứa:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

3. Phân kali có vai trò chủ yếu gì đối với cây trồng?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

4. Khi bón phân cho cây, điều gì xảy ra nếu bón quá nhiều phân đạm?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

5. Đâu là tên gọi khác của phân kali nitrat?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

6. Phân nào sau đây chứa cả hai nguyên tố dinh dưỡng N và P?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu là công thức hóa học của ure, một loại phân đạm phổ biến?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

8. Loại phân bón nào sau đây KHÔNG phải là phân đạm?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

9. Apatit có công thức hóa học là $Ca_5(PO_4)_3F$. Khi sản xuất phân lân từ apatit, người ta thường dùng axit nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

10. Khi sản xuất phân bón từ nguyên liệu có chứa photpho, mục đích chính là chuyển photpho sang dạng nào?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

11. Phân supephotphat đơn có thành phần chính là gì?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

12. Phân kali clorua có công thức hóa học là gì?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

13. Phân đạm amoni có công thức hóa học là $(NH_4)_2SO_4$. Loại phân này có nhược điểm gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

14. Phân bón hóa học có vai trò chính là gì trong nông nghiệp?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 14: Phân bón hóa học

Tags: Bộ đề 1

15. Công thức hóa học của phân lân superphotphat kép là gì?