Trắc nghiệm Chân trời KHTN 9 bài 27: Glucose và saccharose
Trắc nghiệm Chân trời KHTN 9 bài 27: Glucose và saccharose
1. Cấu trúc mạch vòng của glucozơ tồn tại dưới dạng nào là chủ yếu trong dung dịch?
A. Dạng mạch vòng 5 cạnh (fҳоranose).
B. Dạng mạch vòng 6 cạnh (pyranose).
C. Dạng mạch hở.
D. Dạng mạch vòng 5 cạnh và 6 cạnh với tỉ lệ bằng nhau.
2. Saccarozơ thuộc loại cacbohidrat nào?
A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Ancol đa chức
3. Đun nóng dung dịch saccarozơ với axit clohidric (HCl), sau đó trung hòa axit bằng dung dịch NaHCO₃, rồi cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ (thuốc thử Tollens), hiện tượng nào xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa Ag màu trắng.
B. Xuất hiện kết tủa Ag màu vàng.
C. Xuất hiện kết tủa Ag màu nâu đỏ.
D. Xuất hiện kết tủa Ag màu đen.
4. Khối lượng phân tử của saccarozơ là bao nhiêu?
A. 180 g/mol
B. 342 g/mol
C. 162 g/mol
D. 90 g/mol
5. Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch saccarozơ, hiện tượng quan sát được là gì?
A. Dung dịch có màu xanh tím.
B. Dung dịch có màu xanh lam.
C. Dung dịch có màu vàng nâu.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
6. Phản ứng nào sau đây của glucozơ thể hiện tính chất của một ancol đa chức?
A. Phản ứng với dung dịch Brom.
B. Phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃.
C. Phản ứng với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ thường.
D. Phản ứng với H₂ có xúc tác Ni, đun nóng.
7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả glucozơ và saccarozơ?
A. Đều có phản ứng tráng bạc.
B. Đều là chất rắn, không màu, vị ngọt.
C. Đều có công thức phân tử là C₆H₁₂O₆.
D. Đều tham gia phản ứng cộng H₂.
8. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cân bằng giữa các dạng nào?
A. Dạng mạch hở và dạng mạch vòng 5 cạnh.
B. Dạng mạch hở và dạng mạch vòng 6 cạnh.
C. Dạng mạch vòng 5 cạnh và dạng mạch vòng 6 cạnh.
D. Dạng mạch hở, dạng mạch vòng 5 cạnh và dạng mạch vòng 6 cạnh.
9. Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ glucozơ có tính chất của một ancol đa chức?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃.
B. Phản ứng với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ thường.
C. Phản ứng với kim loại Na.
D. Phản ứng với H₂ (xúc tác Ni, t°).
10. Saccarozơ có phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO₃ trong NH₃.
B. Dung dịch Brom.
C. Dung dịch HCl đun nóng.
D. Dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
11. Nếu thủy phân hoàn toàn 1 tấn saccarozơ, khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu?
A. 0.95 tấn
B. 0.53 tấn
C. 0.47 tấn
D. 1.00 tấn
12. Trong phản ứng thủy phân saccarozơ, sản phẩm thu được là gì?
A. Glucozơ và fructozơ
B. Glucozơ và glucozơ
C. Fructozơ và fructozơ
D. Tinh bột và nước
13. Khi đun nóng saccarozơ với dung dịch axit sunfuric loãng, phản ứng xảy ra là:
A. Saccarozơ \(\rightarrow\) Glucozơ
B. Saccarozơ \(\rightarrow\) Fructozơ
C. Saccarozơ \(\rightarrow\) Glucozơ + Fructozơ
D. Saccarozơ \(\rightarrow\) Tinh bột
14. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về glucozơ?
A. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ có thể phản ứng với dung dịch Brom.
C. Glucozơ là một polime.
D. Glucozơ có công thức phân tử là C₆H₁₂O₆.
15. Khi cho glucozơ tác dụng với axit axetic khan có xúc tác H₂SO₄ đặc, sản phẩm thu được là gì?
A. Sorbitol
B. Etyl axetat
C. Glucozơ pentaaxetat
D. Fructozơ