Trắc nghiệm Chân trời KHTN 9 bài 7: Thấu kính. Kính lúp
1. Khi sử dụng kính lúp để quan sát một vật, nếu ta đưa vật ra xa dần khỏi kính (trong khoảng tiêu cự), thì:
A. Ảnh ảo sẽ lớn dần và tiến ra xa.
B. Ảnh ảo sẽ nhỏ dần và tiến lại gần.
C. Ảnh ảo sẽ lớn dần và tiến lại gần.
D. Ảnh ảo sẽ nhỏ dần và tiến ra xa.
2. Khi sử dụng kính lúp để quan sát một vật nhỏ, vật cần đặt ở vị trí nào trước kính để có số bội giác lớn nhất?
A. Cách kính một khoảng bằng tiêu cự $f$.
B. Cách kính một khoảng nhỏ hơn tiêu cự $f$ và lớn hơn tiêu cự giới hạn nhìn rõ $OV_{nr}$.
C. Cách kính một khoảng bằng tiêu cự giới hạn nhìn rõ $OV_{nr}$.
D. Cách kính một khoảng nhỏ hơn tiêu cự giới hạn nhìn rõ $OV_{nr}$.
3. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự $f = -10 \text{ cm}$. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính $d = 20 \text{ cm}$. Ảnh thu được là ảnh gì, cách thấu kính bao xa?
A. Ảnh thật, cách thấu kính $6.67 \text{ cm}$.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính $6.67 \text{ cm}$.
C. Ảnh thật, cách thấu kính $10 \text{ cm}$.
D. Ảnh ảo, cách thấu kính $10 \text{ cm}$.
4. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự $f = 20 \text{ cm}$. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính $d = 30 \text{ cm}$. Ảnh thu được là ảnh gì, cao gấp bao nhiêu lần vật?
A. Ảnh thật, cao gấp 2 lần vật.
B. Ảnh ảo, cao gấp 2 lần vật.
C. Ảnh thật, cao gấp 1.5 lần vật.
D. Ảnh thật, cao gấp 0.5 lần vật.
5. Khi một chùm tia sáng song song đi qua thấu kính hội tụ, sau khi khúc xạ sẽ:
A. Phân kỳ và đi qua tiêu điểm ảnh.
B. Hội tụ và đi qua tiêu điểm ảnh.
C. Đi song song với trục chính.
D. Phân kỳ và đi song song với trục chính.
6. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự $f = 10 \text{ cm}$. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, điểm A nằm trên trục chính. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh thật, cao bằng vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là bao nhiêu?
A. $10 \text{ cm}$
B. $20 \text{ cm}$
C. $5 \text{ cm}$
D. $25 \text{ cm}$
7. Số bội giác của kính lúp phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc vào tiêu cự của kính.
B. Chỉ phụ thuộc vào khoảng cách từ mắt đến kính.
C. Phụ thuộc vào tiêu cự của kính và khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.
D. Phụ thuộc vào tiêu cự của kính và vị trí đặt vật.
8. Khi sử dụng kính lúp, mắt người quan sát nên đặt ở đâu để nhìn rõ ảnh?
A. Ngay sát kính lúp.
B. Phía sau kính lúp, cách kính một khoảng bằng tiêu cự.
C. Phía sau kính lúp, trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Phía trước kính lúp, nơi đặt vật.
9. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng nhất về thấu kính hội tụ?
A. Có phần rìa dày hơn phần giữa, làm phân kỳ chùm tia sáng.
B. Có phần giữa dày hơn phần rìa, làm hội tụ chùm tia sáng.
C. Có phần rìa dày hơn phần giữa, làm hội tụ chùm tia sáng.
D. Có phần giữa dày hơn phần rìa, làm phân kỳ chùm tia sáng.
10. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự $f = 15 \text{ cm}$. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính $d = 10 \text{ cm}$. Ảnh thu được là ảnh gì, cách thấu kính bao xa?
A. Ảnh thật, cách thấu kính $30 \text{ cm}$.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính $30 \text{ cm}$.
C. Ảnh thật, cách thấu kính $6 \text{ cm}$.
D. Ảnh ảo, cách thấu kính $6 \text{ cm}$.
11. Kính lúp là loại thấu kính gì?
A. Thấu kính phân kỳ.
B. Thấu kính hội tụ.
C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ tùy mục đích sử dụng.
D. Không phải là thấu kính.
12. Đặc điểm nào KHÔNG phải là của ảnh được tạo bởi thấu kính phân kỳ?
A. Ảnh ảo
B. Ảnh cùng chiều với vật
C. Ảnh nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật
13. Một thấu kính có khả năng làm cho chùm tia sáng song song bị phân kỳ. Đây là thấu kính gì?
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kỳ.
C. Gương phẳng.
D. Gương cầu lồi.
14. Khi vật đặt tại tiêu điểm vật chính $F$ của thấu kính hội tụ, ảnh thu được sẽ:
A. Là ảnh thật, ở vô cực.
B. Là ảnh ảo, ở vô cực.
C. Là ảnh thật, cách thấu kính $2f$.
D. Không thu được ảnh.
15. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự $f = -15 \text{ cm}$. Ảnh AB thu được là ảnh gì, ở đâu so với vật?
A. Ảnh thật, cách thấu kính xa hơn vật.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính xa hơn vật.
C. Ảnh thật, cách thấu kính gần hơn vật.
D. Ảnh ảo, cách thấu kính gần hơn vật.