Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Toán học 4 cuối học kì 2
Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Toán học 4 cuối học kì 2
1. Số thập phân $0.75$ được viết dưới dạng phân số tối giản là:
A. $\frac{75}{10}$
B. $\frac{7}{5}$
C. $\frac{3}{4}$
D. $\frac{7}{10}$
2. Tính diện tích của một hình vuông có cạnh là $7$ dm. Kết quả là bao nhiêu?
A. $28$ dm$^2$
B. $49$ dm
C. $49$ dm$^2$
D. $14$ dm$^2$
3. Phân số nào sau đây bằng với phân số $\frac{3}{5}$?
A. $\frac{6}{12}$
B. $\frac{9}{15}$
C. $\frac{10}{12}$
D. $\frac{4}{5}$
4. Đổi $3$ giờ $15$ phút ra giờ. Kết quả là bao nhiêu?
A. $3.15$ giờ
B. $3.25$ giờ
C. $3.5$ giờ
D. $3.15$ giờ
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là $240$ m$^2$. Chiều rộng là $12$ m. Chiều dài của mảnh đất đó là bao nhiêu?
A. $20$ m
B. $20$ m$^2$
C. $228$ m
D. $252$ m
6. Một lớp học có $40$ học sinh. Số học sinh giỏi chiếm $\frac{1}{5}$ tổng số học sinh. Số học sinh giỏi là:
A. $10$ học sinh
B. $8$ học sinh
C. $40$ học sinh
D. $7$ học sinh
7. Tìm giá trị của $x$ trong phép tính: $x \div 5 = 100$.
A. $20$
B. $500$
C. $105$
D. $95$
8. Một cửa hàng bán $150$ kg gạo trong buổi sáng và bán $2/3$ số gạo đó trong buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. $250$ kg
B. $350$ kg
C. $100$ kg
D. $200$ kg
9. Một hình tam giác có đáy là $10$ cm và chiều cao là $6$ cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu?
A. $60$ cm$^2$
B. $16$ cm$^2$
C. $30$ cm$^2$
D. $30$ cm
10. Chuyển đổi $2$ tấn $50$ kg thành kilogam. Kết quả là bao nhiêu?
A. $250$ kg
B. $2050$ kg
C. $2500$ kg
D. $20050$ kg
11. Một người đi xe đạp với vận tốc $12$ km/giờ. Hỏi sau $2.5$ giờ, người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. $24$ km
B. $30$ km
C. $14.5$ km
D. $36$ km
12. Một hình bình hành có đáy là $12$ cm và chiều cao tương ứng là $5$ cm. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. $34$ cm$^2$
B. $17$ cm$^2$
C. $60$ cm$^2$
D. $12$ cm$^2$
13. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $46$ cm
B. $120$ cm$^2$
C. $23$ cm
D. $40$ cm
14. Tìm số tự nhiên bé nhất có $3$ chữ số.
A. $100$
B. $999$
C. $001$
D. $101$
15. Đâu là số La Mã tương ứng với số $15$?
A. $XII$
B. $XV$
C. $XL$
D. $XXV$