Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

1. Tại sao các ion như Na+ hoặc K+ không thể dễ dàng đi qua lớp kép phospholipid của màng sinh chất?

A. Vì chúng quá lớn.
B. Vì chúng có điện tích (phân cực).
C. Vì chúng là phân tử hữu cơ.
D. Vì chúng không tan trong nước.

2. Loại vận chuyển nào đòi hỏi tế bào phải tiêu tốn năng lượng ATP?

A. Khuếch tán đơn giản.
B. Thẩm thấu.
C. Khuếch tán được.
D. Vận chuyển chủ động.

3. Vận chuyển chủ động khác với khuếch tán được ở điểm nào?

A. Vận chuyển chủ động cần protein, khuếch tán được thì không.
B. Khuếch tán được đi theo gradient nồng độ, vận chuyển chủ động đi ngược gradient.
C. Khuếch tán được không cần năng lượng, vận chuyển chủ động cần năng lượng.
D. Chỉ có vận chuyển chủ động mới có tính chọn lọc.

4. Glycocalyx trên bề mặt màng sinh chất có vai trò gì?

A. Chỉ có vai trò cấu trúc.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Nhận biết tế bào và tương tác tế bào.
D. Tạo năng lượng cho tế bào.

5. Chất nào sau đây có thể dễ dàng đi qua lớp kép phospholipid của màng sinh chất bằng khuếch tán đơn giản?

A. Ion Na+.
B. Phân tử nước (H2O).
C. Phân tử CO2.
D. Phân tử glucose.

6. Khi tế bào tiết ra các chất như enzyme hoặc hormone ra ngoài, quá trình này được gọi là gì?

A. Nhập bào.
B. Xuất bào.
C. Thẩm thấu ngược.
D. Khuếch tán chủ động.

7. Sự vận chuyển một chiều của nước qua màng sinh chất là do sự khác biệt về gì giữa hai bên màng?

A. Nồng độ protein.
B. Nồng độ chất tan.
C. Áp suất.
D. Nồng độ ion.

8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần vận chuyển chủ động?

A. Tế bào hấp thụ O2 từ máu.
B. Tế bào hấp thụ glucose khi nồng độ glucose trong máu rất thấp.
C. Tế bào thải CO2 ra môi trường.
D. Nước di chuyển vào tế bào từ môi trường nhược trương.

9. Tế bào thực vật sẽ bị mất nước và co lại trong môi trường có nồng độ chất tan cao hơn bên trong tế bào. Hiện tượng này gọi là gì?

A. Nguyên sinh.
B. Phân bào.
C. Bào tương.
D. Lục lạp.

10. Vận chuyển các chất qua kênh protein xuyên màng được gọi là gì?

A. Khuếch tán đơn giản.
B. Vận chuyển chủ động.
C. Khuếch tán được (Facilitated diffusion).
D. Xuất bào.

11. Vai trò của cholesterol trong màng sinh chất là gì?

A. Tăng tính linh động của màng ở nhiệt độ cao và giảm tính linh động ở nhiệt độ thấp.
B. Giảm tính linh động của màng ở mọi nhiệt độ.
C. Tăng tính linh động của màng ở mọi nhiệt độ.
D. Không có vai trò trong tính linh động của màng.

12. Quá trình nào giúp tế bào lấy các protein hoặc mảnh vụn tế bào từ môi trường ngoại bào?

A. Xuất bào.
B. Thẩm thấu.
C. Nhập bào thực bào (Phagocytosis).
D. Khuếch tán.

13. Cấu trúc cơ bản của màng sinh chất là gì?

A. Một lớp protein bao quanh khung carbohydrate.
B. Một lớp kép phospholipid với các protein xuyên màng và protein ngoại vi.
C. Một mạng lưới sợi keratin dày đặc.
D. Một lớp cellulose cứng nhắc.

14. Khi nồng độ một chất tan ở bên ngoài tế bào cao hơn bên trong, chất đó có xu hướng di chuyển vào tế bào theo cơ chế nào nếu không cần năng lượng?

A. Vận chuyển chủ động.
B. Thẩm thấu.
C. Lọc.
D. Xuất bào.

15. Quá trình tế bào đưa các hạt lớn hoặc các tế bào khác vào bên trong bằng cách hình thành túi màng được gọi là gì?

A. Xuất bào.
B. Nhập bào.
C. Thẩm thấu.
D. Khuếch tán.

16. Nếu màng sinh chất bị tổn thương làm mất tính bán thấm, hậu quả có thể là gì?

A. Sự vận chuyển các chất sẽ hiệu quả hơn.
B. Tế bào có thể mất kiểm soát sự trao đổi chất với môi trường.
C. Năng lượng ATP sẽ được sản xuất nhiều hơn.
D. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn.

17. Nếu một tế bào động vật được đặt vào môi trường nhược trương (nồng độ chất tan thấp hơn bên trong tế bào), điều gì sẽ xảy ra?

A. Tế bào sẽ mất nước và co lại.
B. Nước sẽ di chuyển vào tế bào, làm tế bào sưng lên.
C. Không có sự thay đổi đáng kể về thể tích tế bào.
D. Tế bào sẽ vỡ ra ngay lập tức.

18. Màng sinh chất có tính chất gì?

A. Tính thấm chọn lọc.
B. Tính thấm hoàn toàn.
C. Tính không thấm.
D. Tính thấm ngẫu nhiên.

19. Quá trình nào sau đây là một dạng vận chuyển thụ động?

A. Bơm Na+-K+.
B. Nhập bào.
C. Xuất bào.
D. Khuếch tán.

20. Đâu là đặc điểm chung của vận chuyển chủ động và khuếch tán được?

A. Đều tiêu tốn năng lượng ATP.
B. Đều vận chuyển chất ngược gradient nồng độ.
C. Đều cần sự tham gia của protein màng.
D. Đều có thể vận chuyển các phân tử lớn.

21. Sự di chuyển của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là gì?

A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Lọc.
D. Vận chuyển chủ động.

22. Các protein màng có thể thực hiện chức năng gì trong vận chuyển các chất qua màng?

A. Chỉ làm tăng tính linh động của màng.
B. Chỉ đóng vai trò cấu trúc.
C. Hoạt động như kênh, chất chuyên chở hoặc bơm.
D. Chỉ có chức năng nhận biết tế bào.

23. Màng sinh chất có chức năng chính là gì?

A. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
B. Tạo hình dạng và cấu trúc ổn định cho tế bào.
C. Điều hòa sự vận chuyển các chất ra vào tế bào.
D. Tổng hợp protein cho tế bào.

24. Phospholipid trong màng sinh chất có đặc điểm gì?

A. Đầu kỵ nước và đuôi ưa nước.
B. Đầu ưa nước và đuôi kỵ nước.
C. Toàn bộ phân tử đều kỵ nước.
D. Toàn bộ phân tử đều ưa nước.

25. Quá trình nào sau đây không tiêu tốn năng lượng (ATP) để vận chuyển các chất qua màng?

A. Vận chuyển chủ động.
B. Xuất bào.
C. Nhập bào.
D. Khuếch tán.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

1. Tại sao các ion như Na+ hoặc K+ không thể dễ dàng đi qua lớp kép phospholipid của màng sinh chất?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

2. Loại vận chuyển nào đòi hỏi tế bào phải tiêu tốn năng lượng ATP?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

3. Vận chuyển chủ động khác với khuếch tán được ở điểm nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

4. Glycocalyx trên bề mặt màng sinh chất có vai trò gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

5. Chất nào sau đây có thể dễ dàng đi qua lớp kép phospholipid của màng sinh chất bằng khuếch tán đơn giản?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

6. Khi tế bào tiết ra các chất như enzyme hoặc hormone ra ngoài, quá trình này được gọi là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

7. Sự vận chuyển một chiều của nước qua màng sinh chất là do sự khác biệt về gì giữa hai bên màng?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần vận chuyển chủ động?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

9. Tế bào thực vật sẽ bị mất nước và co lại trong môi trường có nồng độ chất tan cao hơn bên trong tế bào. Hiện tượng này gọi là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

10. Vận chuyển các chất qua kênh protein xuyên màng được gọi là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

11. Vai trò của cholesterol trong màng sinh chất là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

12. Quá trình nào giúp tế bào lấy các protein hoặc mảnh vụn tế bào từ môi trường ngoại bào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

13. Cấu trúc cơ bản của màng sinh chất là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

14. Khi nồng độ một chất tan ở bên ngoài tế bào cao hơn bên trong, chất đó có xu hướng di chuyển vào tế bào theo cơ chế nào nếu không cần năng lượng?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

15. Quá trình tế bào đưa các hạt lớn hoặc các tế bào khác vào bên trong bằng cách hình thành túi màng được gọi là gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

16. Nếu màng sinh chất bị tổn thương làm mất tính bán thấm, hậu quả có thể là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

17. Nếu một tế bào động vật được đặt vào môi trường nhược trương (nồng độ chất tan thấp hơn bên trong tế bào), điều gì sẽ xảy ra?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

18. Màng sinh chất có tính chất gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

19. Quá trình nào sau đây là một dạng vận chuyển thụ động?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là đặc điểm chung của vận chuyển chủ động và khuếch tán được?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

21. Sự di chuyển của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

22. Các protein màng có thể thực hiện chức năng gì trong vận chuyển các chất qua màng?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

23. Màng sinh chất có chức năng chính là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

24. Phospholipid trong màng sinh chất có đặc điểm gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Tags: Bộ đề 1

25. Quá trình nào sau đây không tiêu tốn năng lượng (ATP) để vận chuyển các chất qua màng?