Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

1. Nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã được thể hiện qua cặp bazơ nào sau đây?

A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với G, T liên kết với X.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với X, T liên kết với G.

2. Sự khác biệt cơ bản giữa ADN và ARN là gì?

A. ADN có cấu trúc mạch kép, ARN có cấu trúc mạch đơn.
B. ADN chứa bazơ Timin (T), ARN chứa bazơ Uracil (U).
C. ADN chứa đường đêôxiribôzơ, ARN chứa đường ribôzơ.
D. Cả A, B và C đều đúng.

3. Trong quá trình giảm phân, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở kỳ nào của giảm phân I?

A. Kỳ trước của giảm phân I.
B. Kỳ sau của giảm phân I.
C. Kỳ trung gian.
D. Kỳ sau của giảm phân II.

4. Khái niệm thể đột biến là gì?

A. Một sinh vật có gen hoặc NST bị đột biến.
B. Bản thân sự biến đổi vật chất di truyền.
C. Sự thay đổi biểu hiện của gen.
D. Tổ hợp gen của bố mẹ.

5. Khái niệm gen theo quan điểm hiện đại là gì?

A. Một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một loại protein hoặc một phân tử ARN có chức năng.
B. Toàn bộ phân tử ADN của một sinh vật.
C. Một đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mã di truyền trên mARN.

6. Trong chu trình Krebs, sản phẩm nào sau đây được tạo ra với số lượng lớn nhất cho mỗi vòng chu trình?

A. CO2.
B. ATP.
C. FADH2.
D. NADH.

7. Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin đến ribôxôm để tham gia tổng hợp protein?

A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.

8. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì?

A. Sự thay đổi về số lượng NST.
B. Sự thay đổi về cấu trúc hoặc số lượng gen trên NST.
C. Sự thay đổi về hình thái hoặc cấu trúc của một hay nhiều NST.
D. Sự thay đổi trật tự sắp xếp các nucleotit trong gen.

9. Loại liên kết hóa học chủ yếu giữ các đơn phân axit amin lại với nhau trong cấu trúc bậc một của protein là gì?

A. Liên kết hiđro.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị (liên kết peptit).
D. Liên kết kim loại.

10. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình tự sao ADN là gì?

A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Lắp ráp các nucleotit lại với nhau.
C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
D. Tổng hợp mARN.

11. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều phân tử ATP nhất?

A. Đường phân (Glycolysis).
B. Chu trình Krebs.
C. Chuỗi chuyền electron.
D. Giai đoạn chuyển hóa Pyruvate thành Acetyl-CoA.

12. Trong quá trình tự sao của ADN, enzim có vai trò tháo xoắn phân tử ADN là gì?

A. ADN polymerase.
B. Ligaza.
C. ARN polymerase.
D. Helicaza.

13. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, trình tự các nucleotit trên phân tử nào quyết định trực tiếp trình tự các axit amin?

A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.

14. Đột biến gen là gì?

A. Sự thay đổi cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
B. Sự thay đổi vĩnh viễn trong trình tự sắp xếp các nucleotit của ADN.
C. Sự thay đổi số lượng lớn các gen trên một nhiễm sắc thể.
D. Sự thay đổi vị trí của một đoạn nhiễm sắc thể.

15. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là vật liệu khởi đầu cho quá trình phiên mã?

A. Axit amin.
B. Đường ribôzơ, axit photphoric và các bazơ nitơ.
C. Nucleotit.
D. Axit amin và enzim.

16. Tế bào sinh vật nhân thực có đặc điểm nào sau đây để phân biệt với tế bào sinh vật nhân sơ?

A. Không có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
B. Chất di truyền dạng vòng, không liên kết với protein histone.
C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
D. Có thành tế bào làm bằng peptidoglican.

17. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở đâu trong tế bào?

A. Nhân con.
B. Ribôxôm.
C. Bộ máy Gôngi.
D. Lizôxôm.

18. Đặc điểm nào sau đây là của quá trình quang hợp ở thực vật?

A. Sử dụng O2 và giải phóng CO2.
B. Sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ.
C. Phân giải chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.
D. Diễn ra ở ti thể.

19. Enzim nào có vai trò tham gia vào quá trình lắp ráp các nucleotit lại với nhau để tạo thành mạch ADN mới trong quá trình tự sao?

A. ADN polymerase.
B. Helicaza.
C. Ligaza.
D. ARN polymerase.

20. Loại ARN nào sau đây có chức năng trực tiếp tham gia vào việc mã hóa trình tự axit amin?

A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của ARN thông tin (mARN)?

A. Mang thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm.
B. Làm khuôn để tổng hợp protein.
C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm.
D. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm.

22. Sự biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể (NST) có thể dẫn đến những loại đột biến nào sau đây?

A. Đột biến gen.
B. Đột biến đảo đoạn, đột biến lặp đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội.

23. Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp với nhau tạo thành cấu trúc gọi là gì?

A. Tứ nhiễm.
B. Đơn nhiễm.
C. Song nhiễm.
D. Tam nhiễm.

24. Sự kiện nào sau đây xảy ra trong quá trình giảm phân II?

A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực tế bào.
B. Các chromatit kép co xoắn cực đại và xếp dọc theo mặt phẳng xích đạo.
C. Các nhiễm sắc thể đơn di chuyển về hai cực của tế bào.
D. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

25. Quá trình hô hấp tế bào hiếu khí diễn ra ở bào quan nào trong tế bào nhân thực?

A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Trung thể.
D. Không bào.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

1. Nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã được thể hiện qua cặp bazơ nào sau đây?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

2. Sự khác biệt cơ bản giữa ADN và ARN là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

3. Trong quá trình giảm phân, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở kỳ nào của giảm phân I?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

4. Khái niệm thể đột biến là gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

5. Khái niệm gen theo quan điểm hiện đại là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

6. Trong chu trình Krebs, sản phẩm nào sau đây được tạo ra với số lượng lớn nhất cho mỗi vòng chu trình?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

7. Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin đến ribôxôm để tham gia tổng hợp protein?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

8. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

9. Loại liên kết hóa học chủ yếu giữ các đơn phân axit amin lại với nhau trong cấu trúc bậc một của protein là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

10. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình tự sao ADN là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

11. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều phân tử ATP nhất?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

12. Trong quá trình tự sao của ADN, enzim có vai trò tháo xoắn phân tử ADN là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

13. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, trình tự các nucleotit trên phân tử nào quyết định trực tiếp trình tự các axit amin?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

14. Đột biến gen là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là vật liệu khởi đầu cho quá trình phiên mã?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

16. Tế bào sinh vật nhân thực có đặc điểm nào sau đây để phân biệt với tế bào sinh vật nhân sơ?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

17. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở đâu trong tế bào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

18. Đặc điểm nào sau đây là của quá trình quang hợp ở thực vật?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

19. Enzim nào có vai trò tham gia vào quá trình lắp ráp các nucleotit lại với nhau để tạo thành mạch ADN mới trong quá trình tự sao?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

20. Loại ARN nào sau đây có chức năng trực tiếp tham gia vào việc mã hóa trình tự axit amin?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của ARN thông tin (mARN)?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

22. Sự biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể (NST) có thể dẫn đến những loại đột biến nào sau đây?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

23. Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp với nhau tạo thành cấu trúc gọi là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

24. Sự kiện nào sau đây xảy ra trong quá trình giảm phân II?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 kì II

Tags: Bộ đề 1

25. Quá trình hô hấp tế bào hiếu khí diễn ra ở bào quan nào trong tế bào nhân thực?