Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

1. Tìm từ đồng nghĩa với xinh đẹp để miêu tả một bông hoa.

A. Xấu xí
B. Tàn tạ
C. Rực rỡ
D. Thô kệch

2. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với hiền lành?

A. Dịu dàng
B. Ôn hòa
C. Dữ tợn
D. Nết na

3. Từ nào dưới đây diễn tả sự kiên trì, không bỏ cuộc?

A. Nản lòng
B. Bỏ cuộc
C. Kiên trì
D. Chùn bước

4. Cặp từ nào sau đây KHÔNG đồng nghĩa với nhau?

A. Vui tươi - Hớn hở
B. Nhỏ bé - Bé con
C. Dũng cảm - Gan dạ
D. Cần cù - Lười nhác

5. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG cùng nhóm nghĩa với vui vẻ?

A. Phấn khởi
B. Hớn hở
C. Buồn bã
D. Tươi cười

6. Cặp từ nào sau đây diễn tả sự nhanh nhẹn, hoạt bát?

A. Chậm chạp - Lờ đờ
B. Nhanh nhẹn - Lanh lẹ
C. Yên tĩnh - Lặng lẽ
D. Buồn bã - Ảm đạm

7. Cặp từ nào sau đây KHÔNG đồng nghĩa với nhau?

A. Cao thượng - Vẻ vang
B. Thân ái - Thân mật
C. Giàu có - Sung túc
D. Quyết tâm - Quyết chí

8. Trong câu Khung cảnh thật **hùng vĩ**, từ nào có thể thay thế cho hùng vĩ?

A. Nhỏ bé
B. Tầm thường
C. Tráng lệ
D. Mờ nhạt

9. Trong câu Anh ấy rất **chăm chỉ** học bài, từ nào có thể thay thế cho chăm chỉ?

A. Lười biếng
B. Lơ đễnh
C. Cần mẫn
D. Sao nhãng

10. Trong các cặp từ dưới đây, cặp từ nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa?

A. Học hỏi - Tìm hiểu
B. Vui vẻ - Phấn khởi
C. Nhanh nhẹn - Lanh lẹ
D. Cần cù - Lười biếng

11. Cặp từ nào sau đây diễn tả sự thân thiện, gần gũi?

A. Xa cách - Lạnh lùng
B. Thân ái - Thân mật
C. Cáu kỉnh - Khó chịu
D. Bực tức - Nóng nảy

12. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với sáng sủa?

A. Rạng rỡ
B. Tươi tắn
C. Âm u
D. Minh mẫn

13. Tìm từ đồng nghĩa với thông minh để miêu tả một học sinh giỏi giang.

A. Ngu ngốc
B. Khờ khạo
C. Sáng dạ
D. Chậm hiểu

14. Đâu là cặp từ đồng nghĩa miêu tả sự mạnh mẽ, kiên cường?

A. Yếu ớt - Mỏng manh
B. Bạo lực - Hung hăng
C. Dũng cảm - Gan dạ
D. Nhút nhát - Hèn nhát

15. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với vất vả?

A. Gian nan
B. Nhọc nhằn
C. Nhẹ nhàng
D. Khó nhọc

16. Trong câu Bé Na rất **dễ thương**, từ nào có thể thay thế cho từ dễ thương mà vẫn giữ nguyên nghĩa?

A. Đáng ghét
B. Xấu xí
C. Dễ mến
D. Khó chịu

17. Trong câu Cô bé có mái tóc **mượt mà**, từ nào có thể thay thế cho mượt mà?

A. Khô ráp
B. Xơ cứng
C. Bồng bềnh
D. Rối bù

18. Đâu là cặp từ trái nghĩa?

A. Chăm chỉ - Cần mẫn
B. Nói năng - Giao tiếp
C. Tốt bụng - Hào phóng
D. Dũng cảm - Gan dạ

19. Đâu là cặp từ đồng nghĩa miêu tả sự buồn bã, u sầu?

A. Vui vẻ - Hạnh phúc
B. Buồn bã - Sầu muộn
C. Phấn khích - Hào hứng
D. Bình thản - Thanh thản

20. Tìm từ đồng nghĩa với tinh ranh để miêu tả một chú cáo.

A. Ngu ngốc
B. Hiền lành
C. Gian xảo
D. Chân thật

21. Đâu là cặp từ đồng nghĩa miêu tả sự sạch sẽ, tinh tươm?

A. Bẩn thỉu - Dơ dáy
B. Sạch sẽ - Tinh tươm
C. Lộn xộn - Bừa bãi
D. Ẩm thấp - Nóng nực

22. Cặp từ nào sau đây diễn tả sự giàu có, sung túc?

A. Nghèo nàn - Thiếu thốn
B. Giàu có - Sung túc
C. Khó khăn - Vất vả
D. Kiệm ước - Tiết kiệm

23. Đâu là cặp từ đồng nghĩa với to lớn?

A. Nhỏ bé - Tí hon
B. Vĩ đại - Khổng lồ
C. Cao ráo - Thoáng đãng
D. Hẹp hòi - Chật chội

24. Câu Ngôi nhà này rất **rộng rãi** có thể thay thế từ rộng rãi bằng từ nào sau đây mà nghĩa không thay đổi?

A. Chật chội
B. Bí bách
C. Thoáng đãng
D. Hẹp hòi

25. Trong câu Cô giáo **ân cần** dặn dò học sinh, từ nào có thể thay thế cho ân cần?

A. Lạnh lùng
B. Thờ ơ
C. Chu đáo
D. Khắc nghiệt

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

1. Tìm từ đồng nghĩa với xinh đẹp để miêu tả một bông hoa.

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

2. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với hiền lành?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

3. Từ nào dưới đây diễn tả sự kiên trì, không bỏ cuộc?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

4. Cặp từ nào sau đây KHÔNG đồng nghĩa với nhau?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

5. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG cùng nhóm nghĩa với vui vẻ?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

6. Cặp từ nào sau đây diễn tả sự nhanh nhẹn, hoạt bát?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

7. Cặp từ nào sau đây KHÔNG đồng nghĩa với nhau?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

8. Trong câu Khung cảnh thật **hùng vĩ**, từ nào có thể thay thế cho hùng vĩ?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

9. Trong câu Anh ấy rất **chăm chỉ** học bài, từ nào có thể thay thế cho chăm chỉ?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

10. Trong các cặp từ dưới đây, cặp từ nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

11. Cặp từ nào sau đây diễn tả sự thân thiện, gần gũi?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

12. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với sáng sủa?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

13. Tìm từ đồng nghĩa với thông minh để miêu tả một học sinh giỏi giang.

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

14. Đâu là cặp từ đồng nghĩa miêu tả sự mạnh mẽ, kiên cường?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

15. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với vất vả?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

16. Trong câu Bé Na rất **dễ thương**, từ nào có thể thay thế cho từ dễ thương mà vẫn giữ nguyên nghĩa?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

17. Trong câu Cô bé có mái tóc **mượt mà**, từ nào có thể thay thế cho mượt mà?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

18. Đâu là cặp từ trái nghĩa?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là cặp từ đồng nghĩa miêu tả sự buồn bã, u sầu?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

20. Tìm từ đồng nghĩa với tinh ranh để miêu tả một chú cáo.

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

21. Đâu là cặp từ đồng nghĩa miêu tả sự sạch sẽ, tinh tươm?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

22. Cặp từ nào sau đây diễn tả sự giàu có, sung túc?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

23. Đâu là cặp từ đồng nghĩa với to lớn?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

24. Câu Ngôi nhà này rất **rộng rãi** có thể thay thế từ rộng rãi bằng từ nào sau đây mà nghĩa không thay đổi?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Tiếng Việt 5 bài 1: Từ đồng nghĩa

Tags: Bộ đề 1

25. Trong câu Cô giáo **ân cần** dặn dò học sinh, từ nào có thể thay thế cho ân cần?