1. Trong nhóm từ vui tươi, phấn khởi, buồn bã, hớn hở, từ nào có nghĩa trái ngược với các từ còn lại?
A. Vui tươi
B. Phấn khởi
C. Buồn bã
D. Hớn hở
2. Từ nào trong nhóm sau đây có nghĩa khác biệt nhất?
A. Nguy hiểm
B. Hiểm họa
C. An toàn
D. Tai họa
3. Chọn từ đồng nghĩa với mạnh khỏe để điền vào chỗ trống: Sau cơn bệnh, em đã cảm thấy ... hơn.
A. Ốm yếu
B. Suy nhược
C. Khỏe mạnh
D. Mệt mỏi
4. Tìm từ đồng nghĩa với chăm chỉ trong các từ sau:
A. Lười biếng
B. Cần cù
C. Vội vàng
D. Nhút nhát
5. Trong câu Bà em rất hiền lành., từ nào trái nghĩa với hiền lành?
A. Dữ tợn
B. Tốt bụng
C. Nhẹ nhàng
D. Thân thiện
6. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế cho từ lớn lao trong câu Một công lao lớn lao.
A. Vĩ đại
B. Nhỏ bé
C. Bình thường
D. Tầm thường
7. Tìm từ đồng nghĩa với thanh bình trong các từ sau:
A. Bão táp
B. Loạn lạc
C. Yên ả
D. Hỗn loạn
8. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với từ vui vẻ?
A. Phấn khởi
B. Buồn bã
C. Hớn hở
D. Tươi cười
9. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất cho từ dũng cảm trong câu Người lính dũng cảm chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.
A. Hèn nhát
B. Gan dạ
C. Rụt rè
D. Yếu đuối
10. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: Con đường này rất ... , rất khó đi.
A. Thuận lợi / dễ dàng
B. Trơn trượt / khó khăn
C. Bằng phẳng / êm ái
D. Rộng rãi / thoáng đãng
11. Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu Cuốn sách này rất ... , em đọc mãi không chán.
A. hấp dẫn / thú vị
B. nhàm chán / tẻ nhạt
C. khó hiểu / phức tạp
D. cũ kỹ / lỗi thời
12. Cặp từ đồng nghĩa nào phù hợp nhất để miêu tả bầu trời trong câu Bầu trời hôm nay thật ... , chan hòa ánh nắng.
A. u ám / tăm tối
B. trong xanh / quang đãng
C. mây mù / âm u
D. lạnh lẽo / băng giá
13. Trong câu Ngôi nhà rất khang trang., từ nào có thể thay thế cho khang trang mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?
A. Tồi tàn
B. Rộng rãi
C. Bừa bộn
D. Chật chội
14. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với từ nhỏ bé?
A. Bé con
B. Tí hon
C. Vĩ đại
D. Lọt lòng
15. Tìm từ đồng nghĩa với vất vả trong các từ sau:
A. Nhàn nhã
B. Thảnh thơi
C. Cực nhọc
D. An nhàn
16. Chọn từ đồng nghĩa với chân thành để điền vào chỗ trống: Anh ấy luôn đối xử ... với mọi người.
A. Giả dối
B. C qua
C. Thật lòng
D. Lừa lọc
17. Tìm từ đồng nghĩa với khiêm tốn trong các từ sau:
A. Kiêu căng
B. Tự phụ
C. Nhún nhường
D. Tự mãn
18. Chọn từ đồng nghĩa với khen ngợi để điền vào chỗ trống: Cô giáo đã ... bạn An vì thành tích học tập xuất sắc.
A. Phê bình
B. Tuyên dương
C. Trách mắng
D. Thờ ơ
19. Từ nào là cặp từ đồng nghĩa với nhỏ bé?
A. Khổng lồ
B. Tầm thường
C. Bé nhỏ
D. Cao lớn
20. Trong câu Cánh đồng lúa chín vàng., từ nào có thể thay thế cho chín vàng mà vẫn giữ nguyên nghĩa?
A. Trĩu hạt
B. Xanh mướt
C. Thơm ngát
D. Óng ả
21. Từ nào trong các lựa chọn sau KHÔNG đồng nghĩa với sạch sẽ?
A. Tinh tươm
B. Ngăn nắp
C. Bẩn thỉu
D. Gọn gàng
22. Từ nào trong nhóm sau đây có nghĩa khác biệt nhất?
A. Tươi tắn
B. Rạng rỡ
C. Xinh đẹp
D. Cau có
23. Chọn từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn để điền vào chỗ trống: Chú sóc ... chuyền cành cây.
A. Chậm chạp
B. Lúng túng
C. Lanh lẹ
D. Ngập ngừng
24. Từ nào trong nhóm sau đây có nghĩa khác biệt nhất:
A. Giúp đỡ
B. Hỗ trợ
C. Cứu mang
D. Phụ họa
25. Tìm từ đồng nghĩa với thông minh trong các từ sau:
A. Khôn ngoan
B. Dũng cảm
C. Chăm chỉ
D. Lịch sự