1. Trong bài Em làm được những gì?, khi nhân một số với 10, ta thực hiện thao tác nào?
A. Thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
B. Thêm một chữ số 0 vào bên trái số đó.
C. Nhân số đó với 1.
D. Chia số đó cho 10.
2. So sánh hai số: 567 và 98.
A. 567 > 98
B. 567 < 98
C. 567 = 98
D. Không so sánh được
3. Tìm kết quả của phép tính sau: 123 + 456.
A. 579
B. 589
C. 578
D. 567
4. Nếu em có 90 viên kẹo và muốn chia đều cho 9 người bạn, mỗi người sẽ nhận được bao nhiêu viên kẹo?
A. 11 viên kẹo
B. 10 viên kẹo
C. 9 viên kẹo
D. 8 viên kẹo
5. Trong bài học, khi thực hiện phép trừ các số có nhiều chữ số, nếu số bị trừ ở một hàng nhỏ hơn số trừ, ta cần làm gì?
A. Mượn 1 đơn vị ở hàng lớn hơn bên trái và cộng vào hàng hiện tại.
B. Đổi chỗ hai số trong phép trừ.
C. Bỏ qua hàng đó và tiếp tục với hàng tiếp theo.
D. Nhờ người khác làm hộ.
6. Tính kết quả của phép chia: 700 \div 10.
A. 70
B. 7
C. 7000
D. 690
7. Nếu em có 600 quyển vở và đã cho bạn 235 quyển vở, em còn lại bao nhiêu quyển vở?
A. 365 quyển vở
B. 375 quyển vở
C. 366 quyển vở
D. 465 quyển vở
8. Nếu hai số có cùng số chữ số, ta sẽ so sánh chúng theo tiêu chí nào tiếp theo?
A. So sánh lần lượt các chữ số từ trái sang phải (hàng lớn nhất trước).
B. So sánh lần lượt các chữ số từ phải sang trái (hàng đơn vị trước).
C. So sánh tổng các chữ số của hai số.
D. So sánh chữ số hàng chục với hàng trăm.
9. Trong bài học Em làm được những gì?, khi thực hiện phép tính cộng hai số có nhiều chữ số, nếu tổng của một cột có nhớ, ta sẽ thực hiện thao tác nào?
A. Viết số ở hàng đơn vị và nhớ số ở hàng chục sang cột tiếp theo.
B. Viết cả hai chữ số của tổng vào cột đó.
C. Gạch bỏ các chữ số đã cộng.
D. Hỏi giáo viên để được hướng dẫn thêm.
10. Trong bài Em làm được những gì?, khi so sánh hai số, nếu hai số đó có số chữ số khác nhau, ta sẽ ưu tiên so sánh theo tiêu chí nào trước?
A. Số chữ số. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
B. Chữ số hàng đơn vị. Chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
C. Chữ số hàng chục. Chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
D. Số nào có tổng các chữ số lớn hơn thì lớn hơn.
11. Tính kết quả của phép nhân: 45 \times 10.
A. 450
B. 405
C. 4500
D. 55
12. Khi thực hiện phép chia một số cho 10, ta làm thế nào?
A. Bỏ đi chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số đó.
B. Chuyển chữ số 0 từ bên phải sang bên trái.
C. Chia số đó cho 1.
D. Thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
13. Nếu mỗi hộp có 12 cây bút chì và em mua 3 hộp như vậy, em có tổng cộng bao nhiêu cây bút chì?
A. 24 cây bút chì
B. 36 cây bút chì
C. 15 cây bút chì
D. 38 cây bút chì
14. Tính hiệu của phép trừ 500 - 123.
A. 377
B. 387
C. 477
D. 376
15. Nếu em có 25 viên bi và được bạn cho thêm 18 viên bi, em có tổng cộng bao nhiêu viên bi?
A. 33 viên bi
B. 43 viên bi
C. 42 viên bi
D. 35 viên bi