1. Em đã ôn tập về diện tích hình chữ nhật. Một hình chữ nhật có chiều dài $10$ cm và chiều rộng $5$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. $15$ cm$^2$
B. $50$ cm$^2$
C. $30$ cm$^2$
D. $25$ cm$^2$
2. Em đã ôn tập về các đơn vị đo độ dài. $1$ mét bằng bao nhiêu centimet?
A. $10$ cm
B. $1000$ cm
C. $100$ cm
D. $10000$ cm
3. Bài toán yêu cầu chuyển đổi đơn vị đo khối lượng: $2$ kilôgam bằng bao nhiêu gam?
A. $20$ g
B. $200$ g
C. $2000$ g
D. $20000$ g
4. Em đã học cách xác định ngày trong tuần. Nếu hôm nay là thứ Ba, ngày mai là thứ mấy?
A. Thứ Ba
B. Thứ Tư
C. Thứ Năm
D. Thứ Hai
5. Bài toán yêu cầu tính diện tích của một hình vuông có cạnh là $6$ cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. $12$ cm$^2$
B. $36$ cm$^2$
C. $24$ cm$^2$
D. $18$ cm$^2$
6. Em đã học cách đọc giờ trên đồng hồ. Nếu kim giờ chỉ số $4$ và kim phút chỉ số $12$, thì bây giờ là mấy giờ?
A. $4$ giờ $0$ phút
B. $12$ giờ $4$ phút
C. $4$ giờ $12$ phút
D. $4$ giờ $15$ phút
7. Trong bài 30, em đã ôn tập về phép cộng các số có ba chữ số. Kết quả của phép tính $245 + 312$ là bao nhiêu?
A. $557$
B. $457$
C. $567$
D. $556$
8. Trong bài học, em được làm quen với các phép tính liên quan đến tiền tệ. Nếu em có $50000$ đồng và mua một quyển vở giá $8000$ đồng, em còn lại bao nhiêu tiền?
A. $42000$ đồng
B. $32000$ đồng
C. $40000$ đồng
D. $52000$ đồng
9. Trong bài 30, em đã luyện tập về đọc và viết số có ba chữ số. Số ba trăm linh năm được viết là:
A. $350$
B. $305$
C. $355$
D. $3005$
10. Em đã học cách nhận biết các hình khối cơ bản. Hình nào có $6$ mặt, $12$ cạnh và $8$ đỉnh?
A. Hình trụ
B. Hình cầu
C. Hình lập phương
D. Hình tam giác
11. Bài toán yêu cầu tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài $8$ cm và chiều rộng $3$ cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. $11$ cm
B. $22$ cm
C. $24$ cm
D. $32$ cm
12. Bài toán cho biết: Một cửa hàng có $3$ thùng, mỗi thùng đựng $125$ kg gạo. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu kg gạo?
A. $375$ kg
B. $365$ kg
C. $475$ kg
D. $355$ kg
13. Bài toán yêu cầu tính chu vi của một hình vuông có cạnh là $7$ cm. Chu vi hình vuông là:
A. $21$ cm
B. $49$ cm
C. $28$ cm
D. $14$ cm
14. Em đã học cách thực hiện phép trừ có nhớ. Tính giá trị của biểu thức $500 - 128$.
A. $372$
B. $382$
C. $371$
D. $392$
15. Trong bài 30, em đã luyện tập sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Hãy sắp xếp các số $567, 576, 657, 675$ theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. $567, 576, 657, 675$
B. $576, 567, 675, 657$
C. $675, 657, 576, 567$
D. $567, 657, 576, 675$