Trắc nghiệm Chân trời Toán học 3 bài 8 Tìm thừa số
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 3 bài 8 Tìm thừa số
1. Tìm số bị chia biết số chia là $5$ và thương là $9$.
2. Phép chia nào sau đây cho kết quả là $7$?
A. $56 \div 8$
B. $63 \div 7$
C. $49 \div 7$
D. $70 \div 10$
3. Nếu $a \times b = c$, thì $a$ và $b$ được gọi là gì?
A. Số bị trừ và số trừ
B. Số hạng và tổng
C. Thừa số và tích
D. Thừa số
4. Một nhóm có $5$ người. Mỗi người có $6$ quả táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?
A. 11 quả táo
B. 30 quả táo
C. 25 quả táo
D. 35 quả táo
5. Trong phép nhân $4 \times 8 = 32$, số nào là tích?
A. 4
B. 8
C. 32
D. Cả 4 và 8
6. Biết $x \times 9 = 63$. Giá trị của $x$ là bao nhiêu?
7. Trong phép nhân $3 \times 5 = 15$, số $3$ được gọi là gì?
A. Tích
B. Thừa số
C. Số hạng
D. Hiệu
8. Tìm một số mà khi nhân với $6$ thì được kết quả là $36$.
9. Có $5$ gói kẹo, mỗi gói có $10$ chiếc kẹo. Hỏi có bao nhiêu chiếc kẹo?
A. 15 chiếc kẹo
B. 50 chiếc kẹo
C. 500 chiếc kẹo
D. 45 chiếc kẹo
10. Tìm thừa số thứ hai trong phép nhân, biết thừa số thứ nhất là $9$ và tích là $81$.
11. Nếu $y \div 6 = 8$, thì giá trị của $y$ là bao nhiêu?
12. Nếu $48 \div \square = 6$, thì ô vuông đó là số nào?
13. Tìm một thừa số còn thiếu trong phép tính: $7 \times \square = 42$
14. Trong phép nhân $a \times b = c$, nếu $a=11$ và $c=55$, thì $b$ bằng bao nhiêu?
15. Tìm thừa số còn thiếu trong phép tính: $\square \times 9 = 90$