Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 1 Ôn tập các số đến 100 000
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 1 Ôn tập các số đến 100 000
1. Số 60000 được đọc là:
A. Sáu nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Sáu trăm nghìn
D. Sáu mươi
2. Đọc số 56789 như thế nào?
A. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
B. Năm mươi sáu trăm bảy mươi chín
C. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm chín mươi tám
D. Năm nghìn sáu trăm bảy mươi chín
3. Viết số từ cấu tạo: Tám mươi nghìn năm trăm linh hai.
A. 80502
B. 85002
C. 80052
D. 85200
4. Trong số 75038, chữ số 0 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng chục
5. Số nào nhỏ hơn 50000?
A. 50001
B. 50000
C. 49999
D. 50010
6. Số liền sau của 89999 là số nào?
A. 89998
B. 90000
C. 89999
D. 90001
7. So sánh hai số: 67890 và 68790. Số nào lớn hơn?
A. 67890
B. 68790
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
8. Giá trị của chữ số 7 trong số 37245 là bao nhiêu?
A. 7000
B. 700
C. 7
D. 70
9. Số liền trước của 40000 là số nào?
A. 40001
B. 39999
C. 40000
D. 39990
10. Số liền trước của 100000 là số nào?
A. 100001
B. 99999
C. 99990
D. 100000
11. Số 34567 có thể viết thành tổng giá trị các chữ số của nó như sau:
A. $$30000 + 4000 + 500 + 60 + 7$$
B. $$3000 + 400 + 50 + 6 + 7$$
C. $$30000 + 400 + 50 + 6 + 7$$
D. $$30000 + 4000 + 500 + 6 + 7$$
12. Số lớn nhất có năm chữ số là gì?
A. 99999
B. 100000
C. 9999
D. 10000
13. Số 99999 có bao nhiêu chữ số?
14. Số 23456 nếu viết bằng chữ là:
A. Hai ba bốn năm sáu
B. Hai mươi ba nghìn bốn trăm năm sáu
C. Hai mươi nghìn ba trăm bốn mươi sáu
D. Hai mươi ba trăm bốn mươi sáu
15. Trong các số sau, số nào là số chẵn?
A. 12345
B. 98763
C. 54320
D. 77777