Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 11 Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 11 Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
1. Một người đi bộ với vận tốc không đổi $v$ km/giờ. Trong $3$ giờ, người đó đi được quãng đường là bao nhiêu km?
A. $v + 3$
B. $v - 3$
C. $v \div 3$
D. $v \times 3$
2. Một cửa hàng bán $y$ hộp bút chì. Mỗi hộp có 12 chiếc. Nếu cửa hàng đã bán hết $5$ hộp, viết biểu thức tính số bút chì còn lại.
A. $y - 12$
B. $12 \times y - 5$
C. $12 \times y - 12 \times 5$
D. $y \div 12 - 5$
3. Cho biết $s$ là một số tự nhiên. Tính giá trị của biểu thức $100 - s \times 5$ khi $s=12$.
A. $40$
B. $60$
C. $50$
D. $100$
4. Cho biết $p$ là số lớn hơn $20$ là $8$. Tìm giá trị của $p$.
A. $12$
B. $20$
C. $28$
D. $160$
5. Một hình vuông có cạnh là $t$ cm. Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông đó.
A. $4t$
B. $t + 4$
C. $t \times t$
D. $t \div 4$
6. Nếu $u=25$ và $v=5$, tính giá trị của biểu thức: $u + v \div 5$.
A. $26$
B. $30$
C. $25$
D. $20$
7. Cho biết $a$ là một số tự nhiên. Tìm giá trị của biểu thức sau nếu $a=5$: $a \times 7 + 12$
A. $47$
B. $40$
C. $35$
D. $57$
8. Biết $d$ là một số tự nhiên. Tìm giá trị của $d \div 4 + 20$ khi $d=24$.
A. $26$
B. $24$
C. $30$
D. $28$
9. Nếu $b$ là một số tự nhiên và $b=8$, tính giá trị của biểu thức: $50 - b \times 3$
A. $36$
B. $26$
C. $41$
D. $38$
10. Trong một phép trừ, số bị trừ là $x$ và số trừ là $15$. Tìm giá trị của $x$ nếu hiệu là $30$.
A. $15$
B. $30$
C. $45$
D. $60$
11. Nếu chiều dài của hình chữ nhật là $m$ mét và chiều rộng là $5$ mét, chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $m + 5$
B. $2 \times (m + 5)$
C. $m \times 5$
D. $2m + 5$
12. Cho biểu thức $c + 15$. Nếu $c=10$, giá trị của biểu thức là bao nhiêu?
A. $20$
B. $25$
C. $30$
D. $150$
13. Một thùng chứa $r$ lít dầu. Người ta lấy ra $10$ lít. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu trong thùng?
A. $r + 10$
B. $r \div 10$
C. $10 - r$
D. $r - 10$
14. Có $n$ con chim đậu trên cành cây. Sau đó, $3$ con bay đi và $2$ con bay tới. Viết biểu thức biểu thị số chim trên cành cây sau đó.
A. $n - 3 + 2$
B. $n + 3 - 2$
C. $n - 3 - 2$
D. $n + 3 + 2$
15. Nếu $q$ là một số tự nhiên và $q=15$, tính giá trị của biểu thức: $q \div 3 - 4$.
A. $1$
B. $5$
C. $9$
D. $11$