Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 20 Đề-xi-mét vuông
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 20 Đề-xi-mét vuông
1. Một tấm thảm hình vuông có cạnh 2 dm. Diện tích của tấm thảm là bao nhiêu dm$^2$?
A. 2 dm$^2$
B. 4 dm$^2$
C. 8 dm$^2$
D. 16 dm$^2$
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 20 dm$^2$. Nếu chiều dài của mảnh vườn là 5 dm, thì chiều rộng của nó là bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 4 dm
B. 5 dm
C. 10 dm
D. 25 dm
3. Chuyển đổi 2 dm$^2$ sang xăng-ti-mét vuông.
A. 20 cm$^2$
B. 200 cm$^2$
C. 2000 cm$^2$
D. 20000 cm$^2$
4. Đơn vị đề-xi-mét vuông được ký hiệu là gì?
A. dm$^2$
B. dm
C. m$^2$
D. cm$^2$
5. Đâu là đơn vị đo diện tích nhỏ hơn đề-xi-mét vuông?
A. Héc-tô-mét vuông (hm$^2$)
B. Ki-lô-mét vuông (km$^2$)
C. Xăng-ti-mét vuông (cm$^2$)
D. Héc-tô (ha)
6. Đổi 4 m$^2$ sang đơn vị dm$^2$.
A. 40 dm$^2$
B. 400 dm$^2$
C. 4000 dm$^2$
D. 40000 dm$^2$
7. Quan hệ giữa đề-xi-mét vuông (dm$^2$) và xăng-ti-mét vuông (cm$^2$) là gì?
A. 1 dm$^2$ = 10 cm$^2$
B. 1 dm$^2$ = 100 cm$^2$
C. 1 dm$^2$ = 1000 cm$^2$
D. 1 dm$^2$ = 1 cm$^2$
8. Nếu 1 mét vuông (m$^2$) bằng 100 đề-xi-mét vuông (dm$^2$), thì 1 đề-xi-mét vuông (dm$^2$) bằng bao nhiêu phần của mét vuông?
A. 1/10 m$^2$
B. 1/100 m$^2$
C. 1/1000 m$^2$
D. 10 m$^2$
9. Nếu một thửa đất có diện tích 500 dm$^2$, thì diện tích đó bằng bao nhiêu mét vuông (m$^2$)? Biết 1 m$^2$ = 100 dm$^2$.
A. 5 m$^2$
B. 50 m$^2$
C. 5000 m$^2$
D. 0.5 m$^2$
10. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào KHÔNG dùng để đo diện tích?
A. km$^2$
B. dm
C. m$^2$
D. cm$^2$
11. Chuyển đổi 300 cm$^2$ sang đề-xi-mét vuông.
A. 3 dm$^2$
B. 30 dm$^2$
C. 0.3 dm$^2$
D. 3000 dm$^2$
12. Đâu là đơn vị đo diện tích lớn hơn đề-xi-mét vuông?
A. Xăng-ti-mét vuông (cm$^2$)
B. Mi-li-mét vuông (mm$^2$)
C. Mét vuông (m$^2$)
D. Cả A và B
13. Một hình chữ nhật có chiều dài 5 dm và chiều rộng 3 dm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. 8 dm$^2$
B. 15 dm$^2$
C. 25 dm$^2$
D. 30 dm$^2$
14. Một tờ giấy hình vuông có diện tích là 81 cm$^2$. Hỏi cạnh của tờ giấy đó dài bao nhiêu dm?
A. 0.9 dm
B. 9 dm
C. 0.09 dm
D. 8.1 dm
15. Một hình vuông có cạnh là 1 dm, diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. 1 dm$^2$
B. 10 dm$^2$
C. 100 dm$^2$
D. 0.1 dm$^2$