Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

1. Số 5000500 được đọc là:

A. Năm triệu không trăm năm mươi
B. Năm triệu không trăm linh năm trăm
C. Năm triệu năm trăm
D. Năm triệu năm mươi

2. Số 30500 được đọc là:

A. Ba mươi nghìn năm trăm
B. Ba trăm linh năm trăm
C. Ba mươi nghìn năm mươi
D. Ba trăm năm mươi

3. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là:

A. 999
B. 1000
C. 998
D. 100

4. Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là:

A. 10000
B. 999
C. 1001
D. 1000

5. Số liền sau của 9999 là:

A. 9998
B. 10000
C. 10001
D. 11000

6. Viết số tự nhiên gồm năm trăm ba mươi hai đơn vị là:

A. 352
B. 532
C. 50032
D. 532000

7. Chữ số ở hàng chục triệu trong số 456789012 là:

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

8. Số 12345 có bao nhiêu chữ số?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

9. Viết số tự nhiên gồm hai mươi triệu, năm trăm nghìn, ba trăm linh bảy đơn vị:

A. 20500307
B. 25000307
C. 20500037
D. 20050307

10. Giá trị của chữ số 7 trong số 87452 là:

A. 7
B. 70
C. 7000
D. 700

11. Số liền trước của 1000 là:

A. 1001
B. 999
C. 9999
D. 10000

12. Số nào sau đây có giá trị chữ số 3 là 3000?

A. 300
B. 30000
C. 13000
D. 300000

13. Số nào sau đây là số La Mã?

A. 100
B. XXIV
C. 24
D. MDCCLXXVI

14. Trong hệ thập phân, số nào có giá trị lớn nhất?

A. Một trăm linh hai
B. Một trăm hai mươi
C. Một trăm hai mươi mốt
D. Một trăm linh hai mươi

15. Số một nghìn không trăm linh năm được viết là:

A. 105
B. 1005
C. 1500
D. 10005

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

1. Số 5000500 được đọc là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

2. Số 30500 được đọc là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

3. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

4. Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

5. Số liền sau của 9999 là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

6. Viết số tự nhiên gồm năm trăm ba mươi hai đơn vị là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

7. Chữ số ở hàng chục triệu trong số 456789012 là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

8. Số 12345 có bao nhiêu chữ số?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

9. Viết số tự nhiên gồm hai mươi triệu, năm trăm nghìn, ba trăm linh bảy đơn vị:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

10. Giá trị của chữ số 7 trong số 87452 là:

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

11. Số liền trước của 1000 là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

12. Số nào sau đây có giá trị chữ số 3 là 3000?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

13. Số nào sau đây là số La Mã?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

14. Trong hệ thập phân, số nào có giá trị lớn nhất?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 26 Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

15. Số một nghìn không trăm linh năm được viết là: