Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 33 Em làm được những gì?
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 33 Em làm được những gì?
1. Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là bao nhiêu?
A. 9990
B. 10000
C. 9900
D. 9000
2. Trong một phép chia, số bị chia là 78, thương là 6 và số dư là 0. Số chia trong phép chia này là bao nhiêu?
3. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 120 m$^2$. Nếu chiều dài là 15 m, thì chiều rộng của mảnh đất đó là bao nhiêu?
A. 8 m
B. 10 m
C. 15 m
D. 12 m
4. Tính: 3/5 + 1/5
A. 4/10
B. 2/5
C. 4/5
D. 3/10
5. Nếu 1/4 số đó là 7, thì số đó là bao nhiêu?
6. Tìm số trung bình cộng của các số 10, 20, 30, 40.
7. Một thùng có 36 lít dầu, đã dùng hết 1/3 số dầu đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 12 lít
B. 24 lít
C. 36 lít
D. 48 lít
8. Một cái hộp chứa 5 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 2 quả bóng vàng. Nếu lấy ngẫu nhiên một quả bóng, xác suất để lấy được quả bóng màu xanh là bao nhiêu?
A. 1/2
B. 3/10
C. 5/10
D. 5/12
9. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam. Tỷ lệ học sinh nữ so với cả lớp là bao nhiêu?
A. 3/5
B. 2/5
C. 15/25
D. 10/15
10. Một xe máy đi với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi trong 3 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 120 km
B. 43 km
C. 13.33 km
D. 100 km
11. Tìm số bé nhất có 5 chữ số khác nhau.
A. 10234
B. 12345
C. 10000
D. 11111
12. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 81 cm$^2$
B. 9 cm$^2$
C. 36 cm$^2$
D. 144 cm$^2$
13. Tìm số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số.
A. 998
B. 1001
C. 1000
D. 999
14. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 5 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 26 cm
B. 13 cm
C. 40 cm
D. 18 cm
15. Tính giá trị của biểu thức: 120 + (50 \times 3) - 40
A. 230
B. 170
C. 130
D. 250