Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 38 Ôn tập học kì 1
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 4 Bài 38 Ôn tập học kì 1
1. Một lớp học có 3 tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 15 học sinh
B. 36 học sinh
C. 24 học sinh
D. 360 học sinh
2. Diện tích của một hình vuông có cạnh là 9 dm là bao nhiêu?
A. 36 dm²
B. 18 dm²
C. 81 dm²
D. 90 dm²
3. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Số học sinh nữ trong lớp đó là bao nhiêu?
A. 55 học sinh
B. 15 học sinh
C. 25 học sinh
D. 20 học sinh
4. Một hình chữ nhật có diện tích 72 cm² và chiều rộng là 8 cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 9 cm
B. 64 cm
C. 8 cm
D. 90 cm
5. Một người đi bộ với vận tốc 5 km/giờ. Hỏi sau 3 giờ, người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. 15 km
B. 8 km
C. 2 km
D. 53 km
6. Số thập phân nào biểu diễn cho $\frac{7}{10}$?
A. 0,07
B. 7,10
C. 0,7
D. 70
7. Tính chu vi của một hình vuông có diện tích 36 cm².
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 24 cm
D. 18 cm
8. Tìm số bé nhất có ba chữ số khác nhau.
A. 100
B. 102
C. 120
D. 110
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm và chiều rộng 8 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 46 cm
B. 120 cm
C. 23 cm
D. 50 cm
10. Số lớn nhất có ba chữ số là bao nhiêu?
A. 100
B. 999
C. 900
D. 1000
11. Phân số nào sau đây bằng với phân số $\frac{3}{5}$?
A. $\frac{6}{10}$
B. $\frac{3}{10}$
C. $\frac{5}{3}$
D. $\frac{9}{15}$
12. Một hình bình hành có đáy là 10 cm và chiều cao là 5 cm. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. 15 cm²
B. 50 cm²
C. 25 cm²
D. 100 cm²
13. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là bao nhiêu?
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
14. Trong các phân số $\frac{1}{2}, \frac{3}{4}, \frac{2}{3}, \frac{1}{4}$, phân số nào có giá trị lớn nhất?
A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{3}{4}$
C. $\frac{2}{3}$
D. $\frac{1}{4}$
15. Kết quả của phép tính $250 imes 4$ là bao nhiêu?
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 10