Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 12: Em làm được những gì?
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 12: Em làm được những gì?
1. Tìm $y$, biết $y \div 0.5 = 12.4$.
A. $y = 6.2$
B. $y = 24.8$
C. $y = 12.9$
D. $y = 6.0$
2. Tìm $x$, biết $x + \frac{3}{5} = \frac{7}{10}$.
A. $x = \frac{1}{2}$
B. $x = \frac{4}{5}$
C. $x = \frac{1}{10}$
D. $x = \frac{7}{15}$
3. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm.
A. $120$ cm$^2$
B. $46$ cm
C. $120$ cm
D. $23$ cm$^2$
4. Một mảnh đất hình vuông có chu vi là $40$ m. Diện tích của mảnh đất đó là bao nhiêu?
A. $100$ m$^2$
B. $160$ m$^2$
C. $40$ m$^2$
D. $20$ m$^2$
5. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài $50$ m và chiều rộng $30$ m. Người ta dùng $1/6$ diện tích khu vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu mét vuông?
A. $150$ m$^2$
B. $250$ m$^2$
C. $500$ m$^2$
D. $300$ m$^2$
6. Một lớp học có $32$ học sinh, trong đó có $18$ học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp?
A. Khoảng $56.25$%
B. Khoảng $43.75$%
C. Khoảng $50$%
D. Khoảng $40$%
7. So sánh hai số: $3.14159$ và $3.1416$. Số nào lớn hơn?
A. $3.14159$
B. $3.1416$
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
8. Một người bán hàng lãi $20$% trên giá vốn. Nếu người đó bán một sản phẩm với giá $120.000$ đồng, thì tiền lãi là bao nhiêu?
A. $24.000$ đồng
B. $20.000$ đồng
C. $30.000$ đồng
D. $15.000$ đồng
9. Một lớp có $45$ học sinh, trong đó $60$% là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. $27$ học sinh
B. $25$ học sinh
C. $30$ học sinh
D. $18$ học sinh
10. Số lớn nhất có $3$ chữ số chia hết cho cả $2$, $3$, và $5$ là số nào?
A. $990$
B. $995$
C. $980$
D. $975$
11. Một đoàn tàu đi với vận tốc $50$ km/giờ. Hỏi sau $3$ giờ $30$ phút, đoàn tàu đó đi được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $175$ km
B. $150$ km
C. $185$ km
D. $160$ km
12. Một hình tam giác có diện tích $45$ cm$^2$ và chiều cao là $9$ cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
A. $10$ cm
B. $5$ cm
C. $20$ cm
D. $4.5$ cm
13. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là $24$ cm và chiều cao là $8$ cm. Tính diện tích hình thang đó.
A. $192$ cm$^2$
B. $96$ cm$^2$
C. $104$ cm$^2$
D. $48$ cm$^2$
14. Số thập phân nào bằng phân số $\frac{3}{4}$?
A. $0.7$
B. $0.75$
C. $0.34$
D. $3.4$
15. Tính giá trị của biểu thức: $2.5 \times (10 - 4.5)$.
A. $13.75$
B. $12.5$
C. $10$
D. $15.5$