Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 38: Em làm được những gì?
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 38: Em làm được những gì?
1. Tìm $x$ biết $x + 12 = 35$.
A. $x = 47$
B. $x = 23$
C. $x = 35$
D. $x = 12$
2. Tính chu vi của một hình vuông có cạnh $7$ cm.
A. $49$ cm$^2$
B. $28$ cm
C. $49$ cm
D. $28$ cm$^2$
3. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $120$ cm$^2$
B. $46$ cm
C. $120$ cm
D. $46$ cm$^2$
4. Một lớp học có $25$ học sinh, trong đó có $15$ học sinh nữ. Tỷ số giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp là bao nhiêu?
A. $\frac{15}{25}$
B. $\frac{10}{25}$
C. $\frac{10}{15}$
D. $\frac{15}{10}$
5. Một người bán hàng có $200$ quả cam. Buổi sáng bán được $\frac{1}{4}$ số cam đó. Hỏi buổi chiều người đó còn lại bao nhiêu quả cam?
A. $150$ quả
B. $50$ quả
C. $100$ quả
D. $200$ quả
6. Tính diện tích của một hình tam giác có đáy $10$ cm và chiều cao $6$ cm.
A. $30$ cm$^2$
B. $60$ cm$^2$
C. $16$ cm
D. $30$ cm
7. Tính giá trị của biểu thức: $5 \times (10 + 2) - 3 \times 4$.
A. $48$
B. $12$
C. $60$
D. $48$
8. Nếu $1$ giờ $15$ phút được đổi sang giờ, ta có kết quả là bao nhiêu?
A. $1.15$ giờ
B. $1.25$ giờ
C. $1.5$ giờ
D. $1.75$ giờ
9. Tìm số liền sau của số $99999$.
A. $99998$
B. $100000$
C. $99999$
D. $100001$
10. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài $10$ cm, chiều rộng $5$ cm và chiều cao $8$ cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là bao nhiêu?
A. $400$ cm$^2$
B. $23$ cm
C. $400$ cm$^3$
D. $200$ cm$^3$
11. Một hình bình hành có diện tích $50$ cm$^2$ và chiều cao $5$ cm. Độ dài đáy của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. $250$ cm
B. $10$ cm
C. $10$ cm$^2$
D. $25$ cm
12. Phân số $\frac{3}{4}$ bằng với phân số nào dưới đây?
A. $\frac{6}{10}$
B. $\frac{9}{12}$
C. $\frac{3}{8}$
D. $\frac{12}{15}$
13. Một hình tròn có bán kính $5$ cm. Chu vi của hình tròn đó là bao nhiêu?
A. $10\pi$ cm
B. $25\pi$ cm$^2$
C. $5\pi$ cm
D. $25\pi$ cm
14. Một người đi xe đạp với vận tốc $15$ km/giờ. Hỏi sau $3$ giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $45$ km/giờ
B. $5$ km
C. $45$ km
D. $18$ km
15. Số thập phân $0.75$ được viết dưới dạng phân số tối giản là gì?
A. $\frac{75}{100}$
B. $\frac{3}{4}$
C. $\frac{15}{20}$
D. $\frac{7}{5}$