Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 71: Đề-xi-mét khối
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 5 bài 71: Đề-xi-mét khối
1. Một hình lập phương có cạnh dài 5 dm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là bao nhiêu?
A. 125 dm$^2$
B. 150 dm$^2$
C. 100 dm$^2$
D. 25 dm$^2$
2. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 5,6 m$^3$ = _____ dm$^3$
A. 56 dm$^3$
B. 560 dm$^3$
C. 5600 dm$^3$
D. 0,56 dm$^3$
3. Một vật hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,5 m. Thể tích của vật đó bằng bao nhiêu dm$^3$?
A. 600 dm$^3$
B. 60 dm$^3$
C. 6 dm$^3$
D. 6000 dm$^3$
4. Một hình lập phương có thể tích là 27 dm$^3$. Hỏi cạnh của hình lập phương đó dài bao nhiêu dm?
A. 3 dm
B. 4 dm
C. 5 dm
D. 9 dm
5. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m, chiều rộng 1,5 m và chiều cao 1,2 m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu đề-xi-mét khối nước?
A. 3000 dm$^3$
B. 30 dm$^3$
C. 300 dm$^3$
D. 3600 dm$^3$
6. Đổi 2,5 m$^3$ sang dm$^3$. Kết quả là bao nhiêu?
A. 25 dm$^3$
B. 250 dm$^3$
C. 2500 dm$^3$
D. 25000 dm$^3$
7. Nếu một hình lập phương có cạnh là 3 dm, thì thể tích của nó là bao nhiêu dm$^3$?
A. 9 dm$^3$
B. 18 dm$^3$
C. 27 dm$^3$
D. 3 dm$^3$
8. 1 dm$^3$ bằng bao nhiêu cm$^3$?
A. 10 cm$^3$
B. 100 cm$^3$
C. 1000 cm$^3$
D. 10000 cm$^3$
9. Một chiếc thùng hình lập phương có cạnh là 10 dm. Thể tích của chiếc thùng đó là bao nhiêu?
A. 10 dm$^3$
B. 100 dm$^3$
C. 1000 dm$^3$
D. 30 dm$^3$
10. Trong các đơn vị đo thể tích sau, đơn vị nào bằng 1 dm$^3$?
A. 1 cm$^3$
B. 1 m$^3$
C. 1 lít
D. 1 ml
11. Một hình lập phương có thể tích là 64 dm$^3$. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó.
A. 2 dm
B. 3 dm
C. 4 dm
D. 5 dm
12. Một bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước: chiều dài 8 dm, chiều rộng 5 dm, chiều cao 6 dm. Thể tích của bể cá là bao nhiêu dm$^3$?
A. 19 dm$^3$
B. 240 dm$^3$
C. 40 dm$^3$
D. 48 dm$^3$
13. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 7000 cm$^3$ = _____ dm$^3$
A. 7 dm$^3$
B. 70 dm$^3$
C. 0,7 dm$^3$
D. 700 dm$^3$
14. Đổi 3 m$^3$ 25 dm$^3$ sang dm$^3$. Kết quả là bao nhiêu?
A. 325 dm$^3$
B. 3025 dm$^3$
C. 3250 dm$^3$
D. 30025 dm$^3$
15. Đổi 1 mét khối sang đề-xi-mét khối. Kết quả là bao nhiêu?
A. 10 dm$^3$
B. 100 dm$^3$
C. 1000 dm$^3$
D. 10000 dm$^3$