Trắc nghiệm Chân trời Toán học 6 bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 6 bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
1. Số tự nhiên liền trước của số 500 là số nào?
A. 499
B. 501
C. 5000
D. 4999
2. Số La Mã X tương ứng với số tự nhiên nào?
3. Số tự nhiên liền sau của số 199 là số nào?
A. 198
B. 200
C. 1990
D. 1991
4. Số La Mã XIV tương ứng với số tự nhiên nào?
5. Tập hợp các số tự nhiên không âm là tập hợp nào?
A. Tập hợp các số tự nhiên \(\mathbb{N}\)
B. Tập hợp các số nguyên \(\mathbb{Z}\)
C. Tập hợp các số nguyên dương \(\mathbb{Z}^+\)
D. Tập hợp các số nguyên âm \(\mathbb{Z}^-\)
6. Trong tập hợp \( \{ 10, 11, 12, 13, 14 \} \), số nào là số tự nhiên liền trước của 13?
7. Số La Mã IX tương ứng với số tự nhiên nào?
8. Số nào sau đây KHÔNG thuộc tập hợp số tự nhiên?
A. 100
B. 0
C. -5
D. 2023
9. Số tự nhiên \(n\) có bao nhiêu số tự nhiên liền trước và liền sau?
A. Một số liền trước và một số liền sau
B. Chỉ một số liền sau
C. Một số liền trước và hai số liền sau
D. Tùy thuộc vào giá trị của \(n\)
10. Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào?
A. 1
B. 0
C. Không có số tự nhiên nhỏ nhất
D. Vô cùng nhỏ
11. Số 0 có số tự nhiên liền trước không?
A. Có, là -1
B. Có, là 1
C. Không
D. Có, là 0
12. Cách viết số 50000 theo chữ là gì?
A. Năm mươi nghìn
B. Năm trăm nghìn
C. Năm nghìn
D. Năm mươi
13. Số La Mã V tương ứng với số tự nhiên nào?
14. Cách ghi số 3000000 theo chữ là gì?
A. Ba triệu
B. Ba trăm nghìn
C. Ba mươi triệu
D. Ba tỷ
15. Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là gì?
A. \(\mathbb{N}\)
B. \(\mathbb{Z}\)
C. \(\mathbb{R}\)
D. \(\mathbb{Q}\)