Trắc nghiệm Chân trời Toán học 6 bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 6 bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Cơ số trong lũy thừa $2^8$ là bao nhiêu?
2. Tính giá trị của $2^5$.
3. Đâu là cách viết đúng của 1000 dưới dạng lũy thừa của 10?
A. $10^3$
B. $10^4$
C. $10^2$
D. $100^2$
4. Tính giá trị của $2^6$.
5. Chọn phát biểu sai về lũy thừa.
A. $a^n$ là tích của $n$ thừa số $a$.
B. Trong $a^n$, $a$ là cơ số, $n$ là số mũ.
C. $a^1 = a$ với mọi $a$.
D. $0^0 = 0$.
6. Tìm giá trị của $0^n$, với $n$ là số tự nhiên khác 0.
A. 0
B. 1
C. $n$
D. Không xác định
7. Viết gọn tích $7 \times 7 \times 7 \times 7$ dưới dạng lũy thừa.
A. $7^3$
B. $4 \times 7$
C. $7^4$
D. $7 \times 4$
8. Tính giá trị của $3^4$.
9. Giá trị của $1^n$, với $n$ là số tự nhiên bất kỳ, là bao nhiêu?
A. 1
B. $n$
C. 0
D. Không xác định
10. Viết gọn tích $3 \times 3 \times 3 \times 3 \times 3$ dưới dạng lũy thừa.
A. $3^3$
B. $5 \times 3$
C. $3^5$
D. $3 \times 5$
11. Số nào dưới đây có giá trị bằng $10^1$?
12. Tính giá trị của $5^3$.
13. Số mũ trong lũy thừa $10^5$ là bao nhiêu?
14. Lũy thừa $a^n$ có nghĩa là gì, với $a$ là cơ số và $n$ là số mũ tự nhiên khác 0?
A. Tích của $n$ thừa số $a$.
B. Tổng của $n$ thừa số $a$.
C. $a$ nhân với $n$.
D. $n$ nhân với $a$.
15. Viết biểu thức $3^4$ dưới dạng tích các thừa số.
A. $3 \times 4$
B. $3+3+3+3$
C. $4 \times 4 \times 4$
D. $3 \times 3 \times 3 \times 3$