Trắc nghiệm Chân trời Toán học 6 bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 6 bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
1. Cho số tự nhiên a. Nếu a chia hết cho 3 và a chia hết cho 5 thì a có chia hết cho bao nhiêu?
2. Cho $N = 7 imes 8 imes 9$. Số nào sau đây KHÔNG phải là ước của $N$?
3. Cho $a$ chia cho $5$ dư $3$. Tìm số dư của $a^2$ khi chia cho $5$.
4. Cho $a$ chia hết cho $m$. Tìm số dư của $a imes k$ khi chia cho $m$, với $k$ là số tự nhiên bất kỳ.
5. Cho $a$ chia hết cho $m$. Số dư của $a$ khi chia cho $m$ là bao nhiêu?
A. 1
B. m
C. 0
D. Không xác định
6. Số nào sau đây chia hết cho cả $3$ và $5$?
7. Nếu $a$ chia cho $6$ dư $2$, thì $a+10$ chia cho $6$ dư bao nhiêu?
A. $2 + 10 = 12$, dư $0$
B. $2 + 10 = 12$, dư $2$
C. $2 + 10 = 12$, dư $6$
D. $2 + 10 = 12$, dư $1$
8. Cho $a$ chia hết cho $7$. $b$ chia cho $7$ dư $3$. Tìm số dư của $a+b$ khi chia cho $7$.
9. Cho $A = 45 + 90 + 135$. Số nào sau đây là ƯC LLớn Nhất (ƯCLN) của $A$ với một số khác?
10. Cho biết $120$ chia hết cho $x$, $240$ chia hết cho $x$. Tìm giá trị lớn nhất của $x$?
A. $UCLN(120, 240)$
B. $BCNN(120, 240)$
C. $120 + 240$
D. $240 - 120$
11. Số nào sau đây KHÔNG chia hết cho $5$?
A. $10 + 15$
B. $20 - 5$
C. $5 imes 7$
D. $3 imes 4$
12. Cho $a$ chia cho $5$ dư $2$, $b$ chia cho $5$ dư $3$. Tìm số dư của $a imes b$ khi chia cho $5$.
13. Cho $a$ chia cho $10$ dư $7$. Tìm số dư của $a-7$ khi chia cho $10$.
14. Cho biết $M = 12 + 24 + 36$. Số nào sau đây là ước của $M$?
15. Cho $a$ là số tự nhiên. Nếu $a$ chia cho $7$ dư $3$, thì $a+4$ chia cho $7$ dư bao nhiêu?
A. $3+4 = 7$, dư $0$
B. $3+4 = 7$, dư $7$
C. $3+4 = 7$, dư $1$
D. $3+4 = 7$, dư $3$