Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

1. Bậc của đa thức $Q = 5x^3y^2 + 2x^2y^3 - 4x^3y^2 + 1$ là bao nhiêu?

A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

2. Cho hai đơn thức $M = -3x^2y$ và $N = 5x y^3$. Kết quả của phép nhân $M imes N$ là:

A. $-15x^3y^4$
B. $15x^3y^4$
C. $-15x^2y^3$
D. $-15x^3y^3$

3. Đâu là hệ số của đơn thức $-6a^2b^3$?

A. $-6$
B. 6
C. $a^2b^3$
D. $-6a^2b^3$

4. Đâu là đơn thức trong các biểu thức sau?

A. $3x^2y - 1$
B. $5x + y$
C. $-7x^3$
D. $\frac{x}{y}$

5. Giá trị của biểu thức $x - y$ khi $x = 5$ và $y = -2$ là bao nhiêu?

A. 3
B. 7
C. -3
D. -7

6. Đâu là một đa thức có ba hạng tử?

A. $x^2 + 2x$
B. $3x^2 - 5x + 1$
C. $y^3$
D. $4xy$

7. Cho hai đơn thức $A = 4x^2y$ và $B = -2xy^2$. Tích của A và B là:

A. $-8x^3y^3$
B. $-8x^2y^2$
C. $8x^3y^3$
D. $2x^3y^3$

8. Đâu là đa thức một biến?

A. $x^2 + y^2$
B. $3x - 2y + 1$
C. $5x^3 - 2x^2 + x - 7$
D. $xy + z$

9. Thu gọn đa thức sau: $(3x^2 + 2x - 1) + (x^2 - 5x + 4)$

A. $4x^2 - 3x + 3$
B. $4x^2 - 7x + 3$
C. $4x^2 + 3x + 3$
D. $2x^2 - 3x + 3$

10. Thu gọn đa thức sau: $(x^2 - 3x + 2) - (2x^2 + x - 1)$

A. $-x^2 - 4x + 3$
B. $3x^2 - 4x + 3$
C. $-x^2 - 2x + 1$
D. $-x^2 - 4x + 1$

11. Xác định bậc của đơn thức $-5x^3y^2z$:

A. 3
B. 5
C. 6
D. 11

12. Cho biểu thức đại số $2x + 5$. Giá trị của biểu thức khi $x = 3$ là bao nhiêu?

A. 11
B. 9
C. 10
D. 13

13. Cho $x = 2$. Giá trị của biểu thức $3x^2 - 5x + 1$ là bao nhiêu?

A. 7
B. 3
C. 5
D. 1

14. Cho hai đơn thức đồng dạng $5x^2y$ và $-3x^2y$. Tổng của chúng là:

A. $2x^2y$
B. $8x^2y$
C. $2x^4y^2$
D. $8x^4y^2$

15. Cho biểu thức $P = 5a^2b$. Giá trị của P khi $a = -1$ và $b = 2$ là:

A. $10$
B. $-10$
C. $20$
D. $-20$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

1. Bậc của đa thức $Q = 5x^3y^2 + 2x^2y^3 - 4x^3y^2 + 1$ là bao nhiêu?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

2. Cho hai đơn thức $M = -3x^2y$ và $N = 5x y^3$. Kết quả của phép nhân $M imes N$ là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

3. Đâu là hệ số của đơn thức $-6a^2b^3$?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là đơn thức trong các biểu thức sau?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

5. Giá trị của biểu thức $x - y$ khi $x = 5$ và $y = -2$ là bao nhiêu?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là một đa thức có ba hạng tử?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

7. Cho hai đơn thức $A = 4x^2y$ và $B = -2xy^2$. Tích của A và B là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

8. Đâu là đa thức một biến?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

9. Thu gọn đa thức sau: $(3x^2 + 2x - 1) + (x^2 - 5x + 4)$

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

10. Thu gọn đa thức sau: $(x^2 - 3x + 2) - (2x^2 + x - 1)$

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

11. Xác định bậc của đơn thức $-5x^3y^2z$:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

12. Cho biểu thức đại số $2x + 5$. Giá trị của biểu thức khi $x = 3$ là bao nhiêu?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

13. Cho $x = 2$. Giá trị của biểu thức $3x^2 - 5x + 1$ là bao nhiêu?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

14. Cho hai đơn thức đồng dạng $5x^2y$ và $-3x^2y$. Tổng của chúng là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số

Tags: Bộ đề 1

15. Cho biểu thức $P = 5a^2b$. Giá trị của P khi $a = -1$ và $b = 2$ là: