Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 1 Đơn thức và đa thức nhiều biến
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 8 bài 1 Đơn thức và đa thức nhiều biến
1. Bậc của đa thức $Q(x, y) = 2x^3y - 4x^2y^2 + 5x^4$ là gì?
2. Đơn thức nào sau đây KHÔNG đồng dạng với đơn thức $N = 3x^2y^3$?
A. $-5x^2y^3$
B. $x^2y^3$
C. $3y^3x^2$
D. $3x^3y^2$
3. Cho đơn thức $A = -3x^2y$. Hệ số của đơn thức A là bao nhiêu?
A. -3
B. 3
C. -3xy
D. x^2y
4. Bậc của đơn thức $B = 5x^3y^2z$ là bao nhiêu?
5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. $2x + y$
B. $x^2 - 3y$
C. $5x^2y^3$
D. $1/x$
6. Kết quả của phép cộng hai đơn thức $D = 4x^2y$ và $E = -7x^2y$ là:
A. -3x^2y
B. 11x^2y
C. 3x^2y
D. -3x^4y^2
7. Đâu không phải là một đa thức nhiều biến?
A. $x^2 + 2xy + y^2$
B. $3x^3 - 2x + 1$
C. $5$
D. $x/y + 1$
8. Cho đa thức $R(x, y) = 7x^2y^3 - 2xy^2 + 4x^2y^3 + 3xy^2 - 1$. Thu gọn đa thức R(x, y) ta được:
A. 11x^2y^3 + xy^2 - 1
B. 7x^2y^3 - 5xy^2 - 1
C. 11x^2y^3 - 5xy^2 - 1
D. 11x^4y^6 - 5x^2y^2 - 1
9. Cho đơn thức $M = -1/2 x^3y^2z$. Hệ số và bậc của đơn thức M lần lượt là:
A. Hệ số là -1/2, bậc là 6
B. Hệ số là 1/2, bậc là 5
C. Hệ số là -1/2, bậc là 5
D. Hệ số là -1/2, bậc là 3
10. Kết quả của phép nhân hai đơn thức $P = -2x^3y$ và $Q = 5xy^2$ là:
A. -10x^3y^3
B. -10x^4y^3
C. 10x^4y^3
D. -10x^3y^2
11. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $C = -2x^3y^2$?
A. 3x^2y^3
B. 5x^3y^2
C. -2x^2y^2
D. 4x^3y
12. Đa thức nào sau đây có bậc là 5?
A. $x^3y^2 + 2xy^4$
B. $x^5 + y^5$
C. $x^4y + 2x^2y^2$
D. $x^5y - x^4y^2$
13. Cho đơn thức $S = -4x^a y^3$, với $a$ là số nguyên dương. Nếu bậc của đơn thức S là 7, thì giá trị của $a$ là bao nhiêu?
14. Cho đa thức $P(x, y) = 3x^2y - 5xy + 2x^2y + 7$. Thu gọn đa thức P(x, y) ta được:
A. 5x^2y - 5xy + 7
B. 3x^2y - 5xy + 7
C. 5x^2y - 5xy + 9
D. 5x^2y^2 - 5xy + 7
15. Thực hiện phép tính: $(3x^2y) imes (-2xy^3) - 5x^3y^4$
A. -6x^3y^4 - 5x^3y^4
B. -6x^3y^4 - 5x^3y^4 = -11x^3y^4
C. -11x^3y^4
D. -6x^3y^4 + 5x^3y^4 = -x^3y^4