1. Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau, thì tỉ số chu vi của chúng bằng bao nhiêu?
A. Bằng tỉ số đồng dạng
B. Bình phương tỉ số đồng dạng
C. Căn bậc hai tỉ số đồng dạng
D. Tỉ số đồng dạng cộng 1
2. Cho $\triangle ABC$ vuông tại A. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho $AD \perp BC$. Nếu $BD = 2$ cm và $CD = 8$ cm, thì độ dài cạnh $AD$ là bao nhiêu?
A. 4 cm
B. 16 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
3. Cho $\triangle ABC$ và $\triangle MNP$ có $\angle B = \angle N$ và $\frac{AB}{MN} = \frac{BC}{NP}$. Hai tam giác này có đồng dạng không? Nếu có, theo trường hợp nào?
A. Góc-góc (g.g)
B. Cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
C. Cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
D. Không đủ điều kiện để kết luận đồng dạng
4. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hai tam giác đồng dạng?
A. Ba cặp góc tương ứng bằng nhau
B. Ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
C. Hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và góc xen giữa bằng nhau
D. Hai cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc tương ứng bằng nhau
5. Cho hai tam giác ABC và DEF. Nếu $\triangle ABC \sim \triangle DEF$, thì phát biểu nào sau đây LUÔN ĐÚNG về tỉ lệ các cạnh tương ứng?
A. $\frac{AB}{DE} = \frac{BC}{EF} = \frac{CA}{FD}$
B. $\frac{AB}{DE} = \frac{BC}{DF} = \frac{CA}{FE}$
C. $\frac{AC}{DF} = \frac{CB}{FE} = \frac{BA}{ED}$
D. $\frac{AB}{EF} = \frac{BC}{DE} = \frac{CA}{FD}$
6. Hai tam giác được gọi là đồng dạng nếu chúng có bao nhiêu cặp góc tương ứng bằng nhau?
A. Một cặp
B. Hai cặp
C. Ba cặp
D. Bốn cặp
7. Cho hình thang ABCD với AB song song CD. Đường chéo AC cắt BD tại O. Nếu $AB = 3$ cm và $CD = 6$ cm, thì tỉ số $\frac{AO}{OC}$ bằng bao nhiêu?
A. 1/2
B. 1/3
C. 2/3
D. 1
8. Cho $\triangle MNP \sim \triangle QRS$. Nếu $\angle M = 50^{\circ}$ và $\angle N = 70^{\circ}$, thì số đo góc $S$ là bao nhiêu?
A. 60^{\circ}
B. 70^{\circ}
C. 50^{\circ}
D. 120^{\circ}
9. Tam giác ABC có các cạnh $AB = 3$, $BC = 4$, $CA = 5$. Tam giác DEF có các cạnh $DE = 6$, $EF = 8$, $FD = 10$. Hai tam giác này có đồng dạng không? Nếu có, theo trường hợp nào?
A. Có, theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
B. Có, theo trường hợp cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
C. Có, theo trường hợp góc-góc (g.g)
D. Không
10. Tam giác ABC có $AB = 5$, $BC = 7$, $CA = 9$. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số $k = 2$. Chu vi của tam giác ABC là bao nhiêu?
A. 14 cm
B. 21 cm
C. 42 cm
D. 38 cm
11. Nếu $\triangle XYZ \sim \triangle UVW$ với tỉ số đồng dạng là $\frac{1}{3}$, và cạnh $XY = 4$ cm, thì cạnh $UV$ có độ dài là bao nhiêu?
A. 12 cm
B. 1 cm
C. 4/3 cm
D. 16 cm
12. Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng bao nhiêu?
A. Bằng tỉ số đồng dạng
B. Bình phương tỉ số đồng dạng
C. Căn bậc hai tỉ số đồng dạng
D. Không liên quan đến tỉ số đồng dạng
13. Trong hai tam giác đồng dạng, tỉ lệ diện tích của chúng bằng bao nhiêu?
A. Bằng tỉ số đồng dạng
B. Bình phương tỉ số đồng dạng
C. Căn bậc hai tỉ số đồng dạng
D. Lập phương tỉ số đồng dạng
14. Cho $\triangle ABC$ và $\triangle DEF$. Biết $\angle A = \angle D$ và $\frac{AB}{DE} = \frac{AC}{DF}$. Hai tam giác này đồng dạng theo trường hợp nào?
A. Góc-góc (g.g)
B. Cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
C. Cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
D. Không đủ điều kiện để kết luận đồng dạng
15. Nếu $\triangle PQR \sim \triangle XYZ$ và $PQ = 4$ cm, $QR = 6$ cm, $RP = 8$ cm, $XY = 2$ cm, thì độ dài cạnh $YZ$ là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 12 cm
D. 16 cm