Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp – Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

1. Mục tiêu chính của việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản là gì?

A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản để thu ngoại tệ.
B. Đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành thủy sản, duy trì đa dạng sinh học và năng suất của các loài thủy sản.
C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản trên phạm vi cả nước.
D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ngọt.

2. Hậu quả của việc mất cân bằng sinh thái do khai thác quá mức là gì?

A. Tăng cường số lượng các loài săn mồi.
B. Suy giảm số lượng loài mục tiêu, ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn và hệ sinh thái.
C. Làm tăng sản lượng thủy sản.
D. Tạo ra môi trường sống tốt hơn cho các loài thủy sản.

3. Theo quy định hiện hành của Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

A. Sử dụng lưới có kích thước mắt lưới phù hợp với quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Khai thác thủy sản bằng phương pháp thủ công truyền thống, không gây hại môi trường.
C. Sử dụng chất nổ, chất độc hoặc các phương tiện hủy diệt khác để khai thác thủy sản.
D. Thực hiện việc đăng ký nghề cá theo đúng quy định của pháp luật.

4. Việc đánh bắt thủy sản bằng phương pháp nào sau đây được coi là có nguy cơ gây tổn hại lớn nhất đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Khai thác bằng câu đơn.
B. Khai thác bằng lưới kéo đáy (bottom trawling).
C. Khai thác bằng bẫy.
D. Khai thác bằng lồng bẫy.

5. Biện pháp nào sau đây không thuộc các biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

A. Ban hành và tổ chức thực thi các quy định pháp luật về thủy sản.
B. Quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành thủy sản.
C. Khuyến khích sử dụng các hóa chất độc hại trong nuôi trồng thủy sản để tăng năng suất.
D. Kiểm tra, kiểm soát hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

6. Thế nào là ngư cụ có tính chọn lọc trong khai thác thủy sản?

A. Ngư cụ có thể bắt được mọi loại thủy sản.
B. Ngư cụ chỉ bắt được loài thủy sản mục tiêu và có kích thước theo quy định, hạn chế bắt các loài khác hoặc thủy sản non.
C. Ngư cụ có khả năng đánh bắt xa bờ.
D. Ngư cụ được làm từ vật liệu bền chắc nhất.

7. Việc quản lý khai thác thủy sản theo mùa vụ nhằm mục đích gì?

A. Tăng cường cạnh tranh giữa các ngư dân.
B. Cho phép các loài thủy sản có thời gian sinh sản và phát triển, tránh bị khai thác trong giai đoạn nhạy cảm.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc xuất khẩu thủy sản.
D. Đảm bảo ngư dân có thời gian nghỉ ngơi.

8. Chính sách của Nhà nước Việt Nam về quản lý nghề cá nhằm mục tiêu nào là chính?

A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản sang các thị trường khó tính.
B. Phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững, đảm bảo hài hòa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường.
C. Ưu tiên phát triển nuôi trồng thủy sản trên đất liền.
D. Hạn chế tối đa hoạt động khai thác thủy sản.

9. Vai trò của cộng đồng địa phương trong công tác bảo vệ nguồn lợi thủy sản là gì?

A. Không có vai trò quan trọng, chỉ cần nhà nước quản lý.
B. Tham gia giám sát, tố giác hành vi vi phạm, tuân thủ các quy định và đóng góp ý kiến xây dựng.
C. Chỉ tham gia khi có lợi ích kinh tế trực tiếp.
D. Tổ chức các hoạt động khai thác trái phép để chứng minh khả năng.

10. Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học thủy sản?

A. Sử dụng thuốc trừ sâu trong canh tác nông nghiệp gần nguồn nước.
B. Thả các loài thủy sản ngoại lai có khả năng cạnh tranh cao.
C. Xây dựng và thực thi các quy định về kích thước mắt lưới, mùa vụ khai thác và thành lập khu bảo tồn biển.
D. Cho phép khai thác bằng các phương pháp hủy diệt.

11. Theo nguyên tắc khai thác bền vững, ngư dân nên áp dụng phương pháp nào?

A. Sử dụng các thiết bị đánh bắt có khả năng thu gom toàn bộ thủy sản trong một khu vực.
B. Ưu tiên khai thác các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, bất kể kích thước.
C. Sử dụng ngư cụ có chọn lọc, hạn chế đánh bắt loài không mong muốn và thủy sản non.
D. Tập trung đánh bắt vào mùa sinh sản của các loài thủy sản.

12. Hệ sinh thái biển nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và nuôi dưỡng các loài thủy sản non?

A. Rạn san hô.
B. Đáy biển sâu.
C. Rừng ngập mặn và thảm cỏ biển.
D. Vùng biển khơi xa bờ.

13. Theo Luật Thủy sản, bảo vệ nguồn lợi thủy sản được hiểu là gì?

A. Chỉ là việc cấm đánh bắt thủy sản.
B. Là tổng hợp các hoạt động nhằm duy trì, phục hồi và phát triển số lượng, chất lượng, sự đa dạng của các loài thủy sản và hệ sinh thái thủy sản.
C. Chỉ tập trung vào việc kiểm soát ô nhiễm môi trường nước.
D. Là hoạt động nghiên cứu khoa học về các loài thủy sản.

14. Thả giống thủy sản mới ra môi trường tự nhiên cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

A. Thả giống bất kỳ loài nào đang có sẵn.
B. Thả giống có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng tốt, phù hợp với điều kiện môi trường và không mang mầm bệnh.
C. Thả giống với số lượng lớn nhất có thể.
D. Thả giống vào bất kỳ thời điểm nào trong năm.

15. Việc quy định kích thước mắt lưới của ngư cụ khai thác thủy sản nhằm mục đích gì?

A. Tăng hiệu quả khai thác của ngư dân.
B. Giúp các loài thủy sản non, chưa đến độ tuổi sinh sản có thể thoát khỏi ngư cụ, duy trì quần thể.
C. Đảm bảo tính thẩm mỹ cho các loại lưới đánh bắt.
D. Tăng cường khả năng chịu lực của lưới.

16. Theo Luật Thủy sản Việt Nam, khu vực nào sau đây được phép hoặc hạn chế khai thác thủy sản?

A. Tất cả các vùng biển, sông, hồ đều được khai thác tự do.
B. Khu vực cấm khai thác hoặc hạn chế khai thác để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. Khu vực có mật độ cá cao nhất.
D. Khu vực gần các nhà máy xả thải.

17. Khi phát hiện hành vi khai thác thủy sản bất hợp pháp hoặc hủy diệt nguồn lợi, người dân nên làm gì?

A. Làm ngơ và tiếp tục công việc của mình.
B. Báo cáo ngay cho cơ quan chức năng có thẩm quyền (như kiểm ngư, công an, chính quyền địa phương).
C. Tự mình can thiệp và xử lý.
D. Chia sẻ thông tin trên mạng xã hội mà không báo cáo cơ quan chức năng.

18. Tác động của ô nhiễm môi trường nước đến nguồn lợi thủy sản là gì?

A. Làm tăng số lượng các loài thủy sản có lợi.
B. Gây chết hàng loạt, giảm đa dạng sinh học, ảnh hưởng đến sinh sản và sức khỏe của thủy sản.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho thủy sản phát triển nhanh hơn.
D. Không có tác động đáng kể đến nguồn lợi thủy sản.

19. Nguyên nhân chính gây suy giảm nguồn lợi thủy sản hiện nay là gì?

A. Do biến đổi khí hậu làm thay đổi nhiệt độ nước biển.
B. Do khai thác quá mức, sử dụng ngư cụ hủy diệt, ô nhiễm môi trường và mất sinh cảnh.
C. Do sự cạnh tranh của các loài thủy sản ngoại lai.
D. Do các loài thủy sản tự nhiên sinh sản chậm.

20. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm pháp luật về bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

A. Sử dụng xung điện để đánh bắt cá.
B. Thả giống thủy sản đúng quy định tại khu vực cho phép.
C. Khai thác thủy sản tại khu vực cấm theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Sử dụng lưới có kích thước mắt lưới nhỏ hơn mức cho phép.

21. Việc phục hồi và tái tạo nguồn lợi thủy sản bao gồm những hoạt động chính nào?

A. Chỉ tập trung vào nuôi trồng thủy sản công nghiệp.
B. Thả giống, phục hồi sinh cảnh, kiểm soát khai thác và giảm thiểu ô nhiễm.
C. Tăng cường nhập khẩu các loài thủy sản từ nước ngoài.
D. Đóng cửa hoàn toàn các khu vực biển để bảo vệ.

22. Tại sao việc quản lý khai thác thủy sản ở vùng biển ven bờ lại quan trọng đối với bảo vệ nguồn lợi?

A. Vì vùng biển ven bờ có ít loài thủy sản.
B. Vì vùng biển ven bờ thường là nơi sinh sản, ấp nở và sinh trưởng của nhiều loài thủy sản quan trọng.
C. Vì hoạt động khai thác ở vùng biển ven bờ ít gây ô nhiễm.
D. Vì ngư dân vùng ven bờ ít tuân thủ pháp luật.

23. Nguyên tắc khai thác có giới hạn trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản có nghĩa là gì?

A. Chỉ khai thác một số loài thủy sản nhất định.
B. Mức độ khai thác phải phù hợp với khả năng tái tạo của quần thể thủy sản, không làm suy giảm nguồn lợi lâu dài.
C. Giới hạn số lượng tàu cá tham gia khai thác.
D. Chỉ khai thác vào ban ngày.

24. Mục đích của việc thành lập các khu bảo tồn biển là gì?

A. Để thu hút khách du lịch quốc tế.
B. Để bảo vệ đa dạng sinh học, phục hồi và phát triển các hệ sinh thái biển và nguồn lợi thủy sản.
C. Để xây dựng các cảng cá lớn.
D. Để nghiên cứu về các loài sinh vật biển quý hiếm.

25. Theo quy định, việc sử dụng chất cấm trong nuôi trồng thủy sản sẽ bị xử lý như thế nào?

A. Chỉ bị cảnh cáo.
B. Bị phạt tiền, tịch thu hàng hóa và có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự tùy theo mức độ vi phạm.
C. Được phép sử dụng nếu có sự đồng ý của người nuôi.
D. Không có quy định xử lý cụ thể.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

1. Mục tiêu chính của việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản là gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

2. Hậu quả của việc mất cân bằng sinh thái do khai thác quá mức là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

3. Theo quy định hiện hành của Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

4. Việc đánh bắt thủy sản bằng phương pháp nào sau đây được coi là có nguy cơ gây tổn hại lớn nhất đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

5. Biện pháp nào sau đây không thuộc các biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

6. Thế nào là ngư cụ có tính chọn lọc trong khai thác thủy sản?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

7. Việc quản lý khai thác thủy sản theo mùa vụ nhằm mục đích gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

8. Chính sách của Nhà nước Việt Nam về quản lý nghề cá nhằm mục tiêu nào là chính?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

9. Vai trò của cộng đồng địa phương trong công tác bảo vệ nguồn lợi thủy sản là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

10. Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học thủy sản?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

11. Theo nguyên tắc khai thác bền vững, ngư dân nên áp dụng phương pháp nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

12. Hệ sinh thái biển nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và nuôi dưỡng các loài thủy sản non?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Luật Thủy sản, bảo vệ nguồn lợi thủy sản được hiểu là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

14. Thả giống thủy sản mới ra môi trường tự nhiên cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

15. Việc quy định kích thước mắt lưới của ngư cụ khai thác thủy sản nhằm mục đích gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Thủy sản Việt Nam, khu vực nào sau đây được phép hoặc hạn chế khai thác thủy sản?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

17. Khi phát hiện hành vi khai thác thủy sản bất hợp pháp hoặc hủy diệt nguồn lợi, người dân nên làm gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

18. Tác động của ô nhiễm môi trường nước đến nguồn lợi thủy sản là gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

19. Nguyên nhân chính gây suy giảm nguồn lợi thủy sản hiện nay là gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

20. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm pháp luật về bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

21. Việc phục hồi và tái tạo nguồn lợi thủy sản bao gồm những hoạt động chính nào?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

22. Tại sao việc quản lý khai thác thủy sản ở vùng biển ven bờ lại quan trọng đối với bảo vệ nguồn lợi?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

23. Nguyên tắc khai thác có giới hạn trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản có nghĩa là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

24. Mục đích của việc thành lập các khu bảo tồn biển là gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Tags: Bộ đề 1

25. Theo quy định, việc sử dụng chất cấm trong nuôi trồng thủy sản sẽ bị xử lý như thế nào?