Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

1. Theo phân tích về xu hướng dân số thế giới, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các nước đang phát triển thường cao hơn các nước phát triển chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

A. Mức sinh cao và mức tử vong giảm nhanh nhờ tiến bộ y tế.
B. Mức sinh thấp và mức tử vong tăng do điều kiện sống suy giảm.
C. Mức sinh cao và mức tử vong cũng cao do dịch bệnh.
D. Mức sinh thấp và mức tử vong cũng thấp do chính sách kế hoạch hóa gia đình.

2. Thế nào là di dân quốc tế?

A. Sự di chuyển của con người qua biên giới quốc gia.
B. Sự di chuyển của con người trong nội bộ một quốc gia.
C. Sự di chuyển từ nông thôn ra thành thị.
D. Sự di chuyển từ thành thị về nông thôn.

3. Đâu KHÔNG phải là hệ quả của quá trình già hóa dân số ở các quốc gia?

A. Tăng tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động và đóng góp cho xã hội.
B. Gia tăng nhu cầu về dịch vụ chăm sóc sức khỏe và an sinh xã hội.
C. Giảm tỉ lệ sinh và quy mô dân số dự kiến trong tương lai.
D. Thay đổi cơ cấu tiêu dùng và nhu cầu thị trường.

4. Theo phân loại về chuyển dịch cơ cấu dân số, giai đoạn dân số trẻ đặc trưng bởi?

A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp, cơ cấu dân số có dạng hình tháp với đáy rộng.
B. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao, cơ cấu dân số có dạng hình tháp với đỉnh rộng.
C. Tỉ lệ sinh và tử đều cao, cơ cấu dân số cân đối.
D. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử thấp, cơ cấu dân số già.

5. Cơ cấu dân số theo giới tính cho thấy tỉ lệ nam giới cao hơn nữ giới ở nhóm tuổi nào là phổ biến?

A. Trẻ em dưới 15 tuổi.
B. Trong độ tuổi lao động.
C. Trên 65 tuổi.
D. Mọi nhóm tuổi.

6. Chính sách dân số nào là phổ biến và hiệu quả trong việc kiểm soát tốc độ gia tăng dân số ở các quốc gia?

A. Khuyến khích kế hoạch hóa gia đình và tiếp cận dịch vụ y tế sinh sản.
B. Khuyến khích sinh nhiều con để tăng lực lượng lao động.
C. Hạn chế tiếp cận thông tin về sức khỏe sinh sản.
D. Không có chính sách can thiệp vào quy mô dân số.

7. Đâu là một trong những giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa nhanh ở các nước đang phát triển?

A. Quy hoạch đô thị bền vững và đầu tư phát triển hạ tầng.
B. Hạn chế di dân từ nông thôn ra thành thị.
C. Khuyến khích phát triển kinh tế nông nghiệp.
D. Giảm tỉ lệ sinh ở khu vực thành thị.

8. Sự gia tăng dân số nhanh ở nhiều nước châu Phi gây ra những thách thức nào là chủ yếu?

A. Áp lực lên tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
B. Giảm tỉ lệ thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế nhanh.
C. Tăng cường nguồn lao động chất lượng cao và đổi mới công nghệ.
D. Cải thiện đời sống tinh thần và văn hóa cộng đồng.

9. Quá trình chuyển dịch cơ cấu dân số từ dân số trẻ sang dân số già thường diễn ra theo trình tự nào?

A. Giảm sinh nhanh, giảm tử từ từ, tỉ lệ dân số già tăng.
B. Giảm sinh từ từ, giảm tử nhanh, tỉ lệ dân số trẻ tăng.
C. Giảm sinh nhanh, giảm tử nhanh, tỉ lệ dân số trẻ giảm.
D. Giảm sinh từ từ, giảm tử từ từ, tỉ lệ dân số già giảm.

10. Cơ cấu dân số theo lao động phản ánh điều gì quan trọng nhất về một quốc gia?

A. Tiềm năng phát triển kinh tế và nguồn nhân lực.
B. Tỉ lệ sinh và tử.
C. Mức độ đô thị hóa.
D. Trình độ học vấn trung bình.

11. Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất trong việc làm giảm tỉ lệ tử vong ở các nước đang phát triển trong những thập kỷ gần đây?

A. Tiến bộ trong y tế, chăm sóc sức khỏe và vệ sinh môi trường.
B. Gia tăng tỉ lệ sinh.
C. Di cư quốc tế ồ ạt.
D. Tăng cường sản xuất nông nghiệp.

12. Sự phân bố dân cư trên Trái Đất có đặc điểm nổi bật là gì?

A. Phân bố không đồng đều, tập trung chủ yếu ở các vùng ôn đới, ven biển.
B. Phân bố đồng đều trên khắp các châu lục và các loại địa hình.
C. Tập trung chủ yếu ở các vùng hoang mạc và vùng cực.
D. Phân bố đồng đều ở các vùng núi cao và cao nguyên.

13. Sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các khu vực trên Trái Đất chủ yếu do tác động của những yếu tố nào?

A. Khí hậu, địa hình, tài nguyên và trình độ phát triển kinh tế.
B. Chỉ do tỉ lệ sinh và tử.
C. Chỉ do chính sách di dân của các quốc gia.
D. Chỉ do trình độ văn hóa và giáo dục.

14. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm tỉ lệ sinh ở nhiều quốc gia phát triển?

A. Chi phí nuôi dạy con cái cao và áp lực công việc.
B. Tỉ lệ phụ nữ tham gia lực lượng lao động và học vấn cao.
C. Quan niệm về gia đình nhỏ và kế hoạch hóa gia đình phổ biến.
D. Tỉ lệ tử vong trẻ em cao và dịch bệnh bùng phát.

15. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy di dân từ nông thôn ra thành thị?

A. Cơ hội việc làm và thu nhập cao hơn ở thành thị.
B. Tiếp cận giáo dục và y tế tốt hơn ở thành thị.
C. Môi trường sống trong lành và ít ô nhiễm hơn ở nông thôn.
D. Sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ ở thành thị.

16. Thế nào là gia tăng dân số tự nhiên?

A. Là kết quả của sự chênh lệch giữa số sinh và số tử trong một thời gian nhất định.
B. Là kết quả của sự chênh lệch giữa số người nhập cư và số người xuất cư.
C. Là tổng cộng số người sinh ra và số người chết trong một năm.
D. Là số người di cư từ quốc gia này sang quốc gia khác.

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của cơ cấu dân số theo lao động?

A. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động.
B. Tỉ lệ dân số phụ thuộc (dưới tuổi lao động và trên tuổi lao động).
C. Tỉ lệ nam trên 100 nữ.
D. Cơ cấu ngành nghề trong nền kinh tế.

18. Quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở các nước đang phát triển thường đi kèm với hệ lụy nào sau đây?

A. Gia tăng áp lực lên hệ thống hạ tầng đô thị và môi trường.
B. Giảm tỉ lệ sinh và dân số già hóa nhanh chóng.
C. Tăng cường phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn.
D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa thành thị và nông thôn.

19. Việc già hóa dân số ở các nước phát triển đặt ra những thách thức nào về kinh tế - xã hội?

A. Tăng gánh nặng cho hệ thống an sinh xã hội và y tế, thiếu hụt lao động.
B. Tăng cường lực lượng lao động trẻ và thúc đẩy đổi mới sáng tạo.
C. Giảm chi phí y tế và an sinh xã hội do ít người trong độ tuổi lao động.
D. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng nhờ lực lượng lao động dồi dào.

20. Cơ cấu dân số theo giới tính của một quốc gia được biểu thị chủ yếu qua tỉ lệ?

A. Số nam trên 100 nữ.
B. Số nữ trên 100 nam.
C. Số trẻ em dưới 15 tuổi.
D. Số người trên 65 tuổi.

21. Yếu tố nào quyết định chính đến sự gia tăng dân số ở các quốc gia có tỉ lệ sinh cao và tỉ lệ tử thấp?

A. Tỉ lệ sinh vượt trội so với tỉ lệ tử.
B. Tỉ lệ tử vượt trội so với tỉ lệ sinh.
C. Số người nhập cư nhiều hơn số người xuất cư.
D. Số người xuất cư nhiều hơn số người nhập cư.

22. Sự di cư từ các vùng nông thôn có điều kiện kinh tế khó khăn ra các thành phố lớn thường dẫn đến hệ quả nào ở khu vực nông thôn?

A. Thiếu hụt lao động, đặc biệt là lao động trẻ và có kỹ năng.
B. Tăng cường sản xuất nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế.
C. Cải thiện đời sống văn hóa và tinh thần.
D. Giảm áp lực lên tài nguyên thiên nhiên.

23. Đặc điểm nổi bật của cơ cấu dân số theo độ tuổi của các nước phát triển thường là gì?

A. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao, dân số già hóa nhanh.
B. Tỉ lệ trẻ em dưới độ tuổi lao động cao, dân số trẻ.
C. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp, dân số trẻ.
D. Tỉ lệ dân số già hóa cao, tỉ lệ sinh thấp.

24. Yếu tố nào có tác động lớn nhất đến sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của một quốc gia trong dài hạn?

A. Xu hướng thay đổi tỉ lệ sinh.
B. Tỉ lệ người nhập cư.
C. Tỉ lệ người xuất cư.
D. Tỉ lệ tử vong do tai nạn giao thông.

25. Theo thống kê, khu vực nào trên thế giới có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất hiện nay?

A. Châu Phi hạ Sahara.
B. Châu Âu.
C. Bắc Mỹ.
D. Châu Đại Dương.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

1. Theo phân tích về xu hướng dân số thế giới, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các nước đang phát triển thường cao hơn các nước phát triển chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

2. Thế nào là di dân quốc tế?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

3. Đâu KHÔNG phải là hệ quả của quá trình già hóa dân số ở các quốc gia?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

4. Theo phân loại về chuyển dịch cơ cấu dân số, giai đoạn dân số trẻ đặc trưng bởi?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

5. Cơ cấu dân số theo giới tính cho thấy tỉ lệ nam giới cao hơn nữ giới ở nhóm tuổi nào là phổ biến?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

6. Chính sách dân số nào là phổ biến và hiệu quả trong việc kiểm soát tốc độ gia tăng dân số ở các quốc gia?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu là một trong những giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa nhanh ở các nước đang phát triển?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

8. Sự gia tăng dân số nhanh ở nhiều nước châu Phi gây ra những thách thức nào là chủ yếu?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

9. Quá trình chuyển dịch cơ cấu dân số từ dân số trẻ sang dân số già thường diễn ra theo trình tự nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

10. Cơ cấu dân số theo lao động phản ánh điều gì quan trọng nhất về một quốc gia?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

11. Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất trong việc làm giảm tỉ lệ tử vong ở các nước đang phát triển trong những thập kỷ gần đây?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

12. Sự phân bố dân cư trên Trái Đất có đặc điểm nổi bật là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

13. Sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các khu vực trên Trái Đất chủ yếu do tác động của những yếu tố nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm tỉ lệ sinh ở nhiều quốc gia phát triển?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

15. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy di dân từ nông thôn ra thành thị?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

16. Thế nào là gia tăng dân số tự nhiên?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của cơ cấu dân số theo lao động?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

18. Quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở các nước đang phát triển thường đi kèm với hệ lụy nào sau đây?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

19. Việc già hóa dân số ở các nước phát triển đặt ra những thách thức nào về kinh tế - xã hội?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

20. Cơ cấu dân số theo giới tính của một quốc gia được biểu thị chủ yếu qua tỉ lệ?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào quyết định chính đến sự gia tăng dân số ở các quốc gia có tỉ lệ sinh cao và tỉ lệ tử thấp?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

22. Sự di cư từ các vùng nông thôn có điều kiện kinh tế khó khăn ra các thành phố lớn thường dẫn đến hệ quả nào ở khu vực nông thôn?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

23. Đặc điểm nổi bật của cơ cấu dân số theo độ tuổi của các nước phát triển thường là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào có tác động lớn nhất đến sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của một quốc gia trong dài hạn?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 7: Dân số

Tags: Bộ đề 1

25. Theo thống kê, khu vực nào trên thế giới có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất hiện nay?