Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

1. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao khả năng cạnh tranh của lao động Việt Nam trên thị trường quốc tế?

A. Tăng cường học ngoại ngữ.
B. Nâng cao chất lượng đào tạo và kỹ năng nghề.
C. Giảm chi phí lao động.
D. Tăng cường liên kết với các tổ chức quốc tế.

2. Thách thức lớn nhất trong việc giải quyết vấn đề việc làm cho thanh niên ở Việt Nam hiện nay là:

A. Thanh niên không có nhu cầu tìm việc làm.
B. Thiếu các chính sách hỗ trợ khởi nghiệp cho thanh niên.
C. Sự mất cân đối giữa kỹ năng của thanh niên và yêu cầu của thị trường lao động.
D. Giờ làm việc của thanh niên quá nhiều.

3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật còn hạn chế ở nước ta?

A. Hệ thống giáo dục đại học và cao đẳng chưa đáp ứng đủ nhu cầu.
B. Chương trình đào tạo nghề chưa gắn sát với thực tế sản xuất.
C. Người lao động có xu hướng ngại học hỏi, nâng cao trình độ.
D. Đầu tư cho giáo dục và đào tạo nghề chưa thực sự hiệu quả.

4. Chính sách nào của Nhà nước nhằm khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta?

A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
B. Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng tài năng và thu hút chuyên gia.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.
D. Giảm thuế thu nhập cá nhân.

5. Vấn đề chất lượng lao động ở nước ta đang được cải thiện nhờ vào:

A. Chỉ nhờ vào sự phát triển của khu vực nông nghiệp.
B. Chủ yếu dựa vào lao động nước ngoài có tay nghề cao.
C. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo nghề và ứng dụng khoa học công nghệ.
D. Chính sách giảm giờ làm việc.

6. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng thiếu hụt lao động có kỹ năng trong một số ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam là gì?

A. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài chưa hấp dẫn.
B. Hệ thống giáo dục nghề nghiệp chưa đáp ứng tốt nhu cầu thị trường lao động.
C. Người lao động không có nhu cầu học nghề.
D. Ngành kinh tế mũi nhọn không phát triển.

7. Vấn đề phân bố lao động theo vùng lãnh thổ ở nước ta hiện nay có đặc điểm:

A. Phân bố đều khắp cả nước.
B. Tập trung đông ở các vùng có nền kinh tế phát triển.
C. Phân bố chủ yếu ở các vùng núi.
D. Tỉ lệ lao động ở nông thôn và thành thị cân bằng.

8. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về nguồn lao động của nước ta hiện nay?

A. Số lượng đông đảo, chiếm tỉ lệ lớn trong dân số.
B. Có cơ cấu trẻ, thể hiện qua số lượng lao động trong độ tuổi lao động cao.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao thông qua đào tạo.
D. Trình độ chuyên môn kỹ thuật còn hạn chế, tập trung chủ yếu ở lao động phổ thông.

9. Đâu là đặc điểm của lao động Việt Nam về phương diện độ tuổi?

A. Cơ cấu già, tỉ lệ người lao động trên 60 tuổi cao.
B. Cơ cấu trẻ, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động lớn.
C. Cơ cấu cân bằng giữa các nhóm tuổi.
D. Tỉ lệ lao động dưới 15 tuổi cao.

10. Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay, ngành nào có tỉ lệ lao động chiếm ưu thế và có xu hướng tăng nhanh nhất?

A. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp.
B. Ngành công nghiệp và xây dựng.
C. Ngành dịch vụ.
D. Ngành công nghệ thông tin.

11. Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật của nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật là:

A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học và sau đại học chiếm đa số.
B. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo còn thấp, chủ yếu là lao động phổ thông.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ sơ cấp nghề chiếm đa số.
D. Sự cân bằng về tỉ lệ giữa lao động có trình độ và lao động phổ thông.

12. Xu hướng dịch chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị ở nước ta chủ yếu là do:

A. Nhu cầu việc làm trong ngành nông nghiệp ngày càng tăng.
B. Cơ hội việc làm và thu nhập ở thành thị hấp dẫn hơn.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp ở nông thôn.
D. Chính sách khuyến khích người dân quay về nông thôn làm việc.

13. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất lao động của người lao động Việt Nam?

A. Tăng cường áp dụng máy móc, thiết bị hiện đại.
B. Nâng cao trình độ học vấn và kỹ năng nghề cho người lao động.
C. Cải thiện điều kiện làm việc và môi trường lao động.
D. Tăng cường kỷ luật lao động.

14. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành nghề ở nước ta hiện nay?

A. Chính sách dân số.
B. Chính sách đào tạo nghề.
C. Chính sách phát triển kinh tế.
D. Chính sách an sinh xã hội.

15. Tác động tích cực của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến thị trường lao động Việt Nam là:

A. Làm gia tăng tỉ lệ lao động không có việc làm.
B. Tạo thêm cơ hội việc làm mới và nâng cao chất lượng lao động.
C. Giảm sự đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
D. Hạn chế sự dịch chuyển lao động giữa các vùng.

16. Thế mạnh nổi bật của nguồn lao động Việt Nam so với nhiều nước trong khu vực là:

A. Chất lượng đào tạo chuyên môn cao.
B. Tỉ lệ lao động có kinh nghiệm quốc tế lớn.
C. Số lượng đông đảo và có cơ cấu trẻ.
D. Khả năng sử dụng ngoại ngữ thành thạo.

17. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Tăng cường tuyên truyền về các chương trình đào tạo nghề.
B. Mở rộng và phát triển các ngành kinh tế, tạo thêm nhiều việc làm mới.
C. Hạn chế tình trạng di cư lao động từ nông thôn ra thành thị.
D. Tăng cường quản lý chặt chẽ thị trường lao động.

18. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giải quyết tình trạng lao động thiếu việc làm ở nông thôn?

A. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Quy hoạch lại cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng hiện đại.
D. Hạn chế phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp truyền thống.

19. Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay chủ yếu liên quan đến:

A. Chỉ tập trung ở khu vực thành thị.
B. Chỉ liên quan đến số lượng lao động.
C. Chất lượng việc làm và sự phân bố lao động.
D. Chỉ xuất hiện ở những người lao động lớn tuổi.

20. Vấn đề "chảy máu chất xám" ở nước ta hiện nay chủ yếu liên quan đến:

A. Sự di cư của lao động phổ thông sang các nước phát triển.
B. Sự di cư của lao động có trình độ cao sang nước ngoài tìm kiếm cơ hội tốt hơn.
C. Tỉ lệ thất nghiệp cao trong giới trí thức.
D. Thiếu cơ hội việc làm cho lao động có kinh nghiệm.

21. Theo phân loại của Tổng cục Thống kê Việt Nam, nhóm ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ?

A. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
B. Hoạt động kinh doanh bất động sản.
C. Khai khoáng.
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.

22. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay có biểu hiện rõ rệt nhất là:

A. Tỉ trọng lao động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm, ngành dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp - xây dựng tăng, ngành dịch vụ giảm.
C. Tỉ trọng lao động trong ngành dịch vụ giảm, ngành công nghiệp - xây dựng tăng.
D. Tỉ trọng lao động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp tăng, ngành dịch vụ giảm.

23. Trong cơ cấu lao động theo khu vực thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay, khu vực nào có tỉ lệ lao động qua đào tạo cao hơn?

A. Khu vực nông thôn.
B. Khu vực thành thị.
C. Tỉ lệ tương đương nhau.
D. Phụ thuộc vào từng ngành nghề cụ thể.

24. Chính sách nào của Nhà nước có tác động trực tiếp đến việc giảm thiểu lao động trẻ em ở nước ta?

A. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
B. Chính sách phát triển giáo dục và dạy nghề.
C. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
D. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng của lực lượng lao động ở nước ta trong giai đoạn hiện nay?

A. Tỉ lệ sinh cao trong nhiều năm trước.
B. Chính sách khuyến khích người lao động đi xuất khẩu.
C. Tuổi nghỉ hưu ngày càng được kéo dài.
D. Nguồn lao động từ nông thôn di chuyển ra thành thị ngày càng nhiều.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

1. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao khả năng cạnh tranh của lao động Việt Nam trên thị trường quốc tế?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

2. Thách thức lớn nhất trong việc giải quyết vấn đề việc làm cho thanh niên ở Việt Nam hiện nay là:

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật còn hạn chế ở nước ta?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

4. Chính sách nào của Nhà nước nhằm khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

5. Vấn đề chất lượng lao động ở nước ta đang được cải thiện nhờ vào:

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

6. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng thiếu hụt lao động có kỹ năng trong một số ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

7. Vấn đề phân bố lao động theo vùng lãnh thổ ở nước ta hiện nay có đặc điểm:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

8. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về nguồn lao động của nước ta hiện nay?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu là đặc điểm của lao động Việt Nam về phương diện độ tuổi?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

10. Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay, ngành nào có tỉ lệ lao động chiếm ưu thế và có xu hướng tăng nhanh nhất?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

11. Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật của nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật là:

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

12. Xu hướng dịch chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị ở nước ta chủ yếu là do:

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất lao động của người lao động Việt Nam?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành nghề ở nước ta hiện nay?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

15. Tác động tích cực của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến thị trường lao động Việt Nam là:

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

16. Thế mạnh nổi bật của nguồn lao động Việt Nam so với nhiều nước trong khu vực là:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

17. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta hiện nay?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giải quyết tình trạng lao động thiếu việc làm ở nông thôn?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

19. Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay chủ yếu liên quan đến:

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

20. Vấn đề chảy máu chất xám ở nước ta hiện nay chủ yếu liên quan đến:

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

21. Theo phân loại của Tổng cục Thống kê Việt Nam, nhóm ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

22. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay có biểu hiện rõ rệt nhất là:

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

23. Trong cơ cấu lao động theo khu vực thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay, khu vực nào có tỉ lệ lao động qua đào tạo cao hơn?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

24. Chính sách nào của Nhà nước có tác động trực tiếp đến việc giảm thiểu lao động trẻ em ở nước ta?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 chân trời sáng tạo bài 8: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng của lực lượng lao động ở nước ta trong giai đoạn hiện nay?