Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

1. Việc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững ở nước ta cần chú trọng đến:

A. Liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, ứng dụng công nghệ cao và bảo vệ môi trường.
B. Tăng cường sản xuất nông nghiệp quy mô nhỏ, phân tán để đảm bảo an ninh lương thực.
C. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp công nghiệp, thay thế lao động thủ công.
D. Tập trung phát triển các loại cây trồng, vật nuôi truyền thống mà không quan tâm đến thị trường.

2. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc nâng cao chất lượng và khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

A. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, xây dựng thương hiệu và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
B. Tăng cường quảng bá nông sản Việt Nam thông qua các lễ hội văn hóa truyền thống.
C. Phát triển các giống cây trồng, vật nuôi có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt.
D. Mở rộng diện tích đất canh tác và tăng cường sử dụng phân bón hóa học.

3. Yếu tố kinh tế - xã hội nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Nhu cầu lương thực ngày càng tăng của dân cư đông đúc và chính sách khuyến khích của nhà nước.
B. Địa hình bằng phẳng và nguồn nước dồi dào.
C. Truyền thống canh tác lúa nước lâu đời.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp chế biến nông sản.

4. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có vai trò gì trong việc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện đại?

A. Hỗ trợ quản lý sản xuất, dự báo thời tiết, tiếp cận thông tin thị trường và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong nông nghiệp.
C. Làm giảm khả năng tiếp cận thông tin về giống cây trồng mới.
D. Hạn chế việc ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.

5. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phân bố và phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn ở Việt Nam?

A. Nguồn nước và điều kiện tự nhiên phù hợp (độ mặn, nhiệt độ), thị trường tiêu thụ.
B. Sự phân bố đồng đều của các con sông lớn trên lãnh thổ.
C. Trình độ dân trí cao và số lượng lao động nông nghiệp đông đảo.
D. Khí hậu ôn hòa và địa hình bằng phẳng trên diện rộng.

6. Vai trò của công nghiệp chế biến nông sản trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện đại là:

A. Nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, mở rộng thị trường và tăng tính cạnh tranh.
B. Giảm giá thành sản phẩm nông nghiệp, làm mất đi hương vị tự nhiên.
C. Chỉ tập trung vào chế biến các loại nông sản có thời hạn sử dụng ngắn.
D. Thúc đẩy xuất khẩu nông sản thô, không cần chế biến sâu.

7. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay tập trung vào:

A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. Giữ nguyên cơ cấu ngành trồng trọt và chăn nuôi như hiện tại.
D. Chỉ tập trung vào phát triển ngành trồng trọt, bỏ qua các ngành khác.

8. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa chiến lược trong việc nâng cao giá trị gia tăng cho các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của Việt Nam?

A. Đẩy mạnh liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ theo chuỗi giá trị.
B. Tăng cường sản xuất nông sản thô để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. Mở rộng diện tích canh tác để tăng sản lượng.
D. Giảm thiểu tối đa các quy trình kỹ thuật trong sản xuất.

9. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nông nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay là:

A. Chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích phi nông nghiệp và ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Thiếu nguồn lao động nông nghiệp do di cư ra thành phố.
C. Giảm nhu cầu tiêu thụ lúa gạo trên thị trường quốc tế.
D. Đất đai bị nhiễm mặn, phèn nghiêm trọng trên diện rộng.

10. Vùng nông nghiệp nào ở nước ta nổi tiếng với việc phát triển mạnh cây công nghiệp ngắn ngày như mía, thuốc lá và có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

11. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phát triển các giống cây trồng, vật nuôi có khả năng chống chịu mặn, hạn và thay đổi thời tiết.
B. Tăng cường sử dụng nước ngọt cho tưới tiêu để chống hạn.
C. Mở rộng diện tích canh tác lúa để bù đắp sản lượng mất đi.
D. Hạn chế phát triển nuôi trồng thủy sản để giảm áp lực lên nguồn nước.

12. Đặc điểm nổi bật của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Tập trung phát triển mạnh lúa gạo, nuôi trồng thủy sản và cây ăn quả.
B. Chủ yếu phát triển cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao như cà phê, cao su.
C. Trọng tâm là chăn nuôi gia súc lớn và trồng cây dược liệu.
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa theo hướng thâm canh cây lúa trên diện rộng.

13. Cơ cấu cây trồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm:

A. Phát triển mạnh cây công nghiệp, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới, kết hợp chăn nuôi gia súc lớn.
B. Tập trung chủ yếu vào lúa nước hai vụ và nuôi trồng thủy sản nước lợ.
C. Chuyên canh cây công nghiệp ngắn ngày và cây lương thực trên đất phù sa.
D. Ưu tiên phát triển cây ăn quả nhiệt đới và nuôi trồng thủy sản nước mặn.

14. Vai trò của thị trường trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là:

A. Định hướng sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa và nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. Hạn chế sự phát triển của các loại cây trồng, vật nuôi mới.
C. Chỉ tập trung vào việc tiêu thụ nông sản thô, không cần chế biến.
D. Làm giảm tính cạnh tranh giữa các vùng nông nghiệp.

15. Đặc điểm nổi bật của ngành trồng trọt ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Sự đa dạng về các loại cây công nghiệp, cây ăn quả cận nhiệt đới và cây lương thực.
B. Tập trung chủ yếu vào lúa nước hai vụ trên đất phù sa màu mỡ.
C. Chuyên canh cây công nghiệp ngắn ngày và nuôi trồng thủy sản nước lợ.
D. Ưu tiên phát triển các loại cây ăn quả nhiệt đới và cây lấy gỗ.

16. Vùng nông nghiệp nào ở nước ta có thế mạnh nổi bật về phát triển cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây cao su, cà phê và chè?

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

17. Yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc hình thành và phát triển các vùng nông nghiệp hàng hóa tập trung ở nước ta, đặc biệt là các vùng chuyên canh cây công nghiệp?

A. Chính sách phát triển nông nghiệp, quy hoạch vùng và thị trường tiêu thụ ổn định.
B. Trình độ dân trí và số lượng lao động nông nghiệp tại địa phương.
C. Sự phân bố đồng đều của các loại đất nông nghiệp trên cả nước.
D. Khí hậu ôn hòa và nguồn nước dồi dào ở tất cả các vùng.

18. Việc áp dụng các mô hình nông nghiệp hữu cơ tại Việt Nam nhằm mục đích chính là:

A. Tạo ra sản phẩm an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng và bảo vệ môi trường.
B. Tăng năng suất nông nghiệp bằng mọi giá.
C. Giảm chi phí sản xuất bằng cách loại bỏ hoàn toàn phân bón.
D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nông sản thô.

19. Mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam là:

A. Đảm bảo hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo vệ môi trường và ổn định xã hội.
B. Tối đa hóa sản lượng nông sản để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. Giảm thiểu tối đa chi phí sản xuất bằng mọi giá.
D. Ưu tiên phát triển các loại cây trồng, vật nuôi có năng suất cao nhất.

20. Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò hạn chế sự phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh ở vùng núi nước ta?

A. Địa hình chia cắt, đất đai manh mún và độ dốc lớn.
B. Nguồn nước dồi dào và khí hậu ổn định quanh năm.
C. Đất phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. Nguồn lao động dồi dào và trình độ kỹ thuật cao.

21. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Phát triển cây công nghiệp (mía, thuốc lá), chăn nuôi gia súc và nuôi trồng thủy sản ven biển.
B. Trồng lúa nước thâm canh hai vụ và nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
C. Chăn nuôi gia súc lớn trên các cao nguyên và trồng cây lương thực.
D. Phát triển mạnh cây ăn quả ôn đới và cây dược liệu.

22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. Tăng cường phát triển chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình, phân tán.
B. Chuyển dịch mạnh sang chăn nuôi trang trại, công nghiệp, ứng dụng công nghệ cao.
C. Chú trọng phát triển các giống vật nuôi cho năng suất cao, chất lượng tốt.
D. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm chăn nuôi để nâng cao giá trị.

23. Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp theo chiều Bắc - Nam ở nước ta chủ yếu là do sự khác biệt về:

A. Khí hậu, đất đai và lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Trình độ thâm canh và mật độ dân số.
C. Nguồn lao động và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.
D. Chính sách phát triển nông nghiệp của từng vùng.

24. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của cơ cấu ngành nông nghiệp nước ta hiện nay, phản ánh xu hướng phát triển bền vững và hội nhập quốc tế?

A. Tăng cường phát triển nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp sạch gắn với chế biến và thị trường tiêu thụ.
B. Chuyển dịch mạnh mẽ sang phát triển các loại cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế thấp.
C. Giảm tỉ trọng của các ngành chế biến nông sản để tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp thâm canh theo hướng truyền thống, ít áp dụng khoa học công nghệ.

25. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp bền vững ở các vùng miền núi Việt Nam hiện nay?

A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện tự nhiên và thị trường, gắn với bảo vệ môi trường.
B. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
C. Nhu cầu tiêu thụ nông sản cao.
D. Khí hậu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp đa dạng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

1. Việc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững ở nước ta cần chú trọng đến:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

2. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc nâng cao chất lượng và khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố kinh tế - xã hội nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực ở Đồng bằng sông Hồng?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

4. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có vai trò gì trong việc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện đại?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phân bố và phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn ở Việt Nam?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

6. Vai trò của công nghiệp chế biến nông sản trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện đại là:

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

7. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay tập trung vào:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

8. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa chiến lược trong việc nâng cao giá trị gia tăng cho các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của Việt Nam?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

9. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nông nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay là:

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

10. Vùng nông nghiệp nào ở nước ta nổi tiếng với việc phát triển mạnh cây công nghiệp ngắn ngày như mía, thuốc lá và có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

11. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

12. Đặc điểm nổi bật của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

13. Cơ cấu cây trồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm:

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

14. Vai trò của thị trường trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

15. Đặc điểm nổi bật của ngành trồng trọt ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

16. Vùng nông nghiệp nào ở nước ta có thế mạnh nổi bật về phát triển cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây cao su, cà phê và chè?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc hình thành và phát triển các vùng nông nghiệp hàng hóa tập trung ở nước ta, đặc biệt là các vùng chuyên canh cây công nghiệp?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

18. Việc áp dụng các mô hình nông nghiệp hữu cơ tại Việt Nam nhằm mục đích chính là:

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

19. Mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam là:

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò hạn chế sự phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh ở vùng núi nước ta?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

21. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

23. Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp theo chiều Bắc - Nam ở nước ta chủ yếu là do sự khác biệt về:

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

24. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của cơ cấu ngành nông nghiệp nước ta hiện nay, phản ánh xu hướng phát triển bền vững và hội nhập quốc tế?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

25. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp bền vững ở các vùng miền núi Việt Nam hiện nay?