1. Sự gia tăng dân số ở Việt Nam đã gây ra những áp lực gì đối với tài nguyên và môi trường?
A. Giảm ô nhiễm môi trường do tăng dân số.
B. Tăng nhu cầu khai thác tài nguyên và gây ô nhiễm môi trường.
C. Tài nguyên thiên nhiên được sử dụng hiệu quả hơn.
D. Giảm áp lực lên đất đai và nước ngọt.
2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cơ cấu lao động Việt Nam theo thành phần kinh tế?
A. Lao động trong khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ lệ lớn.
C. Lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đang tăng lên.
D. Lao động trong khu vực kinh tế tập thể còn hạn chế.
3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về lao động Việt Nam hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào, trẻ và có trình độ ngày càng cao.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản còn cao.
C. Tỉ lệ lao động qua đào tạo còn hạn chế so với yêu cầu của nền kinh tế hiện đại.
D. Lao động có xu hướng tập trung chủ yếu ở khu vực công nghiệp và dịch vụ.
4. Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào là chủ yếu?
A. Tăng nhanh tỉ suất sinh để đẩy mạnh tăng trưởng dân số.
B. Kiểm soát chặt chẽ tỉ suất sinh, duy trì mức sinh thay thế và nâng cao chất lượng dân số.
C. Khuyến khích di dân từ nông thôn ra thành thị.
D. Giảm tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động.
5. Biểu hiện rõ nhất của sự phân bố dân cư không đều giữa hai miền Bắc và Nam Việt Nam là gì?
A. Miền Bắc có mật độ dân số cao hơn nhiều so với miền Nam.
B. Miền Nam có mật độ dân số cao hơn miền Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Miền Trung có tỉ lệ dân cư sống ở vùng núi cao hơn miền Bắc và miền Nam.
6. Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số cao nhất cả nước do tập trung nhiều đô thị lớn và hoạt động kinh tế sôi động?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
7. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự thay đổi cơ cấu dân số theo giới tính ở Việt Nam?
A. Chính sách di cư quốc tế.
B. Sự chênh lệch về tỉ suất sinh giữa nam và nữ.
C. Tỉ suất tử khác nhau giữa nam và nữ.
D. Các yếu tố kinh tế - xã hội và nhận thức về giới.
8. Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số nhanh chóng của Việt Nam trong giai đoạn 1955-1960 là gì?
A. Chính sách kế hoạch hóa gia đình được đẩy mạnh.
B. Tỉ suất sinh cao và tỉ suất tử bắt đầu giảm.
C. Di cư từ các nước khác đến Việt Nam.
D. Tỉ suất tử tăng cao do chiến tranh.
9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn 1954-1975?
A. Tỉ suất sinh tăng cao do chính sách khuyến sinh.
B. Tỉ suất tử giảm mạnh do y tế phát triển.
C. Chính sách kế hoạch hóa gia đình được triển khai rộng rãi.
D. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân được cải thiện.
10. Việc cơ cấu dân số Việt Nam đang chuyển dịch từ dân số trẻ sang dân số già hóa đặt ra thách thức gì đối với thị trường lao động?
A. Thiếu hụt lao động có kinh nghiệm.
B. Cạnh tranh gay gắt hơn về việc làm.
C. Giảm tỉ lệ lao động trong độ tuổi lao động.
D. Tăng nhu cầu đào tạo lại lao động.
11. Việc cơ cấu dân số già đi ở Việt Nam sẽ gây ra những thách thức gì?
A. Tăng gánh nặng cho hệ thống an sinh xã hội và chăm sóc sức khỏe.
B. Thiếu hụt lao động trầm trọng do tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động giảm.
C. Giảm áp lực lên các dịch vụ công cộng.
D. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
12. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ cấu lao động Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng tích cực?
A. Tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản tăng lên.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng lên.
C. Tỉ lệ lao động phi chính thức tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật giảm.
13. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự suy giảm tỉ suất sinh ở Việt Nam trong những năm gần đây?
A. Chính sách khuyến khích sinh nhiều con.
B. Sự thay đổi về nhận thức, lối sống và trình độ học vấn của phụ nữ.
C. Tỉ lệ tử vong trẻ em tăng cao.
D. Nhu cầu lao động trong khu vực nông nghiệp tăng.
14. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất tử thô ở Việt Nam có xu hướng giảm liên tục trong nhiều thập kỷ qua là gì?
A. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình hiệu quả.
B. Sự phát triển của y tế, chăm sóc sức khỏe và cải thiện đời sống.
C. Tỉ suất sinh giảm nhanh chóng.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
15. Việc gia tăng dân số ở Việt Nam trong giai đoạn 1975-1985 chủ yếu là do?
A. Chính sách khuyến sinh mạnh mẽ và tỉ suất tử giảm.
B. Tỉ suất sinh vẫn còn cao và tỉ suất tử giảm dần.
C. Di cư từ nông thôn ra thành thị tăng cao.
D. Tỉ suất sinh giảm mạnh do ảnh hưởng của chiến tranh.
16. Thế nào là dân số vàng ở Việt Nam?
A. Thời kỳ có tỉ lệ người già (trên 65 tuổi) chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Thời kỳ mà dân số trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) chiếm tỉ lệ lớn và cao hơn dân số phụ thuộc.
C. Thời kỳ có tỉ lệ sinh cao và tỉ lệ tử thấp.
D. Thời kỳ dân số tăng trưởng nhanh nhất.
17. Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất do điều kiện tự nhiên khó khăn và ít có hoạt động kinh tế phát triển?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân làm thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở Việt Nam?
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
C. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
D. Tỉ lệ sinh tăng nhanh trong mọi ngành nghề.
19. Đặc điểm nổi bật nhất của cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi hiện nay là gì?
A. Cơ cấu dân số già với tỉ lệ người trên 65 tuổi chiếm đa số.
B. Cơ cấu dân số trẻ với tỉ lệ người dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ cao.
C. Cơ cấu dân số đang chuyển dần sang dân số già.
D. Cơ cấu dân số vàng, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao.
20. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến chất lượng dân số Việt Nam?
A. Chỉ số IQ trung bình của người dân.
B. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động.
C. Sức khỏe, trình độ học vấn và thể lực của người dân.
D. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
21. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất qua việc gì?
A. Tỉ lệ dân số nông thôn tăng nhanh hơn tỉ lệ dân số thành thị.
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng nhanh hơn tỉ lệ dân số nông thôn.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ áp đảo và không có dấu hiệu thay đổi.
D. Tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn ngang bằng nhau.
22. Xu hướng di dân từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam hiện nay chủ yếu là do?
A. Nhu cầu tìm kiếm việc làm và thu nhập cao hơn.
B. Mong muốn được sống trong môi trường hiện đại, tiện nghi.
C. Chính sách khuyến khích di dân của Nhà nước.
D. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt ở nông thôn.
23. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố dân cư theo vùng kinh tế ở Việt Nam?
A. Khí hậu và địa hình.
B. Trình độ dân trí.
C. Sự phát triển kinh tế và cơ hội việc làm.
D. Truyền thống lịch sử và văn hóa.
24. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân bố lại dân cư giữa các vùng ở Việt Nam?
A. Chính sách di dân tự do.
B. Sự phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.
C. Yếu tố lịch sử và truyền thống.
D. Tỉ lệ sinh và tử khác nhau giữa các vùng.
25. Tỉ suất sinh khác nhau giữa các vùng ở Việt Nam chủ yếu là do ảnh hưởng của?
A. Chính sách dân số đồng nhất trên cả nước.
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội và tập quán sinh con.
C. Tỉ lệ tử vong trẻ em khác nhau.
D. Tỉ lệ di cư quốc tế.