Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

1. Tỉnh nào của Việt Nam có đường bờ biển dài nhất?

A. Quảng Ninh.
B. Nghệ An.
C. Kiên Giang.
D. Bình Thuận.

2. Đảo lớn nhất của Việt Nam về diện tích là:

A. Phú Quốc.
B. Côn Đảo.
C. Trường Sa Lớn.
D. Hải Nam (Trung Quốc).

3. Đâu là ý nghĩa quan trọng nhất của việc Việt Nam có vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn?

A. Tạo cơ sở pháp lý để khai thác tài nguyên biển và bảo vệ quyền lợi quốc gia.
B. Giúp Việt Nam có nhiều cảng biển lớn.
C. Tăng cường khả năng phòng thủ, bảo vệ chủ quyền biển đảo.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển ngành hàng không dân dụng.

4. Việt Nam có bao nhiêu tỉnh/thành phố giáp biển?

A. 28.
B. 30.
C. 25.
D. 32.

5. Biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây?

A. Đường cơ sở, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
B. Đường bờ biển và các đảo ven bờ.
C. Đường trung tuyến của các vùng biển quốc tế.
D. Ranh giới của các vùng khí hậu trên Biển Đông.

6. Việc Việt Nam nằm ở vị trí nội chí tuyến mang lại lợi thế gì cho phát triển nông nghiệp?

A. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào, tạo điều kiện cho cây trồng phát triển quanh năm.
B. Khí hậu ôn hòa, ít có thiên tai.
C. Lượng mưa lớn, cung cấp đủ nước cho tưới tiêu.
D. Mùa đông kéo dài, thích hợp cho cây trồng xứ lạnh.

7. Việc Việt Nam nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa mang lại thuận lợi cơ bản nào cho phát triển nông nghiệp?

A. Cho phép trồng và phát triển đa dạng các loại cây trồng, vật nuôi.
B. Cung cấp nguồn nước dồi dào quanh năm cho tưới tiêu.
C. Giúp mùa màng phát triển nhanh và cho năng suất cao quanh năm.
D. Hạn chế được sự phát triển của sâu bệnh hại cây trồng.

8. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng biển Việt Nam?

A. Thềm lục địa hẹp, độ dốc lớn.
B. Thềm lục địa rộng, độ dốc nhỏ.
C. Thềm lục địa hẹp, độ dốc nhỏ.
D. Thềm lục địa rộng, độ dốc lớn.

9. Đâu là nhận định SAI về phạm vi lãnh thổ Việt Nam?

A. Vùng đất bao gồm phần đất liền và các đảo, quần đảo.
B. Vùng nước bao gồm nội thủy, lãnh hải và vùng nước lịch sử.
C. Vùng trời là khoảng không gian bao trùm trên vùng đất và vùng nước của Việt Nam.
D. Vùng biển quốc tế là một bộ phận của vùng lãnh thổ Việt Nam.

10. Đường biên giới trên đất liền của Việt Nam dài khoảng bao nhiêu km?

A. Khoảng 3.700 km.
B. Khoảng 4.500 km.
C. Khoảng 3.000 km.
D. Khoảng 5.000 km.

11. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với vùng nội thủy của Việt Nam?

A. Là vùng nước nằm bên trong đường cơ sở.
B. Chịu sự tài phán hoàn toàn của Việt Nam.
C. Tàu thuyền nước ngoài được phép đi qua không cần xin phép.
D. Là một bộ phận của vùng lãnh thổ Việt Nam.

12. Đâu không phải là đặc điểm của vùng biển nước ta?

A. Giàu tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là dầu khí.
B. Có nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú.
C. Bị ảnh hưởng bởi nhiều cơn bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Là nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật biển.

13. Vùng tiếp giáp lãnh hải của Việt Nam có chiều rộng là bao nhiêu hải lý?

A. 12 hải lý.
B. 24 hải lý.
C. 200 hải lý.
D. 3 hải lý.

14. Tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam được thể hiện chủ yếu qua:

A. Nguồn tài nguyên phong phú và là tuyến đường giao thông huyết mạch.
B. Vị trí chiến lược quan trọng trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Là nơi có nhiều di sản văn hóa biển.
D. Là vùng có nhiều đảo và bãi triều đẹp.

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là bộ phận của vùng lãnh thổ Việt Nam?

A. Vùng trời.
B. Vùng đất.
C. Vùng biển nội thủy.
D. Vùng biển quốc tế.

16. Vùng đất của Việt Nam bao gồm:

A. Đất liền, các đảo, quần đảo.
B. Chỉ đất liền.
C. Đất liền và các đảo ven bờ.
D. Đất liền và các đảo lớn.

17. Việc phân chia lãnh thổ Việt Nam thành vùng đất, vùng nước và vùng trời có ý nghĩa gì?

A. Xác định rõ ràng phạm vi chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán của quốc gia.
B. Phân chia khu vực hành chính nội bộ.
C. Phân loại các loại tài nguyên thiên nhiên.
D. Quy định các tuyến đường giao thông chính.

18. Phần đất liền của Việt Nam có đặc điểm địa hình chủ yếu nào?

A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích, đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Đồi núi cao chiếm phần lớn diện tích, đồng bằng rộng lớn.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, đồng bằng tập trung ở vùng duyên hải.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, đồng bằng chỉ có ở Bắc Bộ.

19. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của vị trí địa lý Việt Nam đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

A. Nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương, trong khu vực Đông Nam Á.
B. Nằm gần các tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
C. Tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn, có nhiều đảo và quần đảo.
D. Nằm ở rìa phía Đông Nam của lục địa Á-Âu.

20. Đâu là hệ quả quan trọng nhất của việc Việt Nam nằm ở vị trí cầu nối giữa các đại dương lớn?

A. Thuận lợi cho giao lưu, hợp tác kinh tế, văn hóa với các nước trong khu vực và thế giới.
B. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các luồng gió mùa Đông Bắc và Tây Nam.
C. Có nhiều tiềm năng phát triển du lịch biển đảo.
D. Dễ dàng tiếp cận nguồn tài nguyên khoáng sản dưới đáy Biển Đông.

21. Phạm vi lãnh thổ Việt Nam bao gồm ba bộ phận chính là:

A. Vùng đất, vùng nước, vùng trời.
B. Đất liền, vùng biển, vùng trời.
C. Vùng đất, vùng biển nội thủy, vùng trời.
D. Vùng đất, vùng biển quốc tế, vùng trời.

22. Đường bờ biển Việt Nam có hình dạng chung là gì?

A. Hình chữ S.
B. Hình vòng cung.
C. Hình chữ U.
D. Hình tam giác.

23. Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với những quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
C. Lào, Campuchia, Myanmar.
D. Trung Quốc, Lào, Myanmar.

24. Đâu là quốc gia có chung đường biên giới trên đất liền với Việt Nam về phía Tây?

A. Lào và Campuchia.
B. Trung Quốc và Lào.
C. Thái Lan và Campuchia.
D. Myanmar và Lào.

25. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của Việt Nam, có ý nghĩa chiến lược về mặt nào?

A. Kinh tế và quốc phòng - an ninh.
B. Chỉ có ý nghĩa về kinh tế.
C. Chỉ có ý nghĩa về quốc phòng - an ninh.
D. Chủ yếu về du lịch.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

1. Tỉnh nào của Việt Nam có đường bờ biển dài nhất?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

2. Đảo lớn nhất của Việt Nam về diện tích là:

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

3. Đâu là ý nghĩa quan trọng nhất của việc Việt Nam có vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

4. Việt Nam có bao nhiêu tỉnh/thành phố giáp biển?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

5. Biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

6. Việc Việt Nam nằm ở vị trí nội chí tuyến mang lại lợi thế gì cho phát triển nông nghiệp?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

7. Việc Việt Nam nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa mang lại thuận lợi cơ bản nào cho phát triển nông nghiệp?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

8. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng biển Việt Nam?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu là nhận định SAI về phạm vi lãnh thổ Việt Nam?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

10. Đường biên giới trên đất liền của Việt Nam dài khoảng bao nhiêu km?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với vùng nội thủy của Việt Nam?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

12. Đâu không phải là đặc điểm của vùng biển nước ta?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

13. Vùng tiếp giáp lãnh hải của Việt Nam có chiều rộng là bao nhiêu hải lý?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

14. Tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam được thể hiện chủ yếu qua:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là bộ phận của vùng lãnh thổ Việt Nam?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

16. Vùng đất của Việt Nam bao gồm:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

17. Việc phân chia lãnh thổ Việt Nam thành vùng đất, vùng nước và vùng trời có ý nghĩa gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

18. Phần đất liền của Việt Nam có đặc điểm địa hình chủ yếu nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của vị trí địa lý Việt Nam đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là hệ quả quan trọng nhất của việc Việt Nam nằm ở vị trí cầu nối giữa các đại dương lớn?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

21. Phạm vi lãnh thổ Việt Nam bao gồm ba bộ phận chính là:

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

22. Đường bờ biển Việt Nam có hình dạng chung là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

23. Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với những quốc gia nào sau đây?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

24. Đâu là quốc gia có chung đường biên giới trên đất liền với Việt Nam về phía Tây?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Địa lý 8 bài 1 Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

25. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của Việt Nam, có ý nghĩa chiến lược về mặt nào?