Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

1. Trong bối cảnh đô thị hóa, vấn đề ô nhiễm không khí thường nghiêm trọng hơn ở các khu vực nào?

A. Vùng ngoại ô có nhiều cây xanh.
B. Các khu vực có mật độ giao thông cao và nhiều nhà máy.
C. Khu vực nông thôn ít dân cư.
D. Các khu bảo tồn thiên nhiên.

2. Vai trò của không gian công cộng trong các đô thị hiện đại là gì?

A. Chỉ dành cho các hoạt động thương mại.
B. Nơi tập trung các khu nhà ở.
C. Thúc đẩy tương tác xã hội, văn hóa và thư giãn.
D. Chỉ dành cho phương tiện giao thông.

3. Thành phố thông minh (smart city) tập trung vào việc ứng dụng công nghệ nào để nâng cao chất lượng sống cho người dân?

A. Công nghệ khai thác khoáng sản.
B. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT).
C. Công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Công nghệ luyện kim.

4. Một trong những xu hướng phát triển đô thị trên thế giới hiện nay là đô thị xanh. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc tiêu chí của đô thị xanh?

A. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiệu quả.
C. Mở rộng diện tích đất cho các khu công nghiệp nặng.
D. Tăng cường không gian xanh và cảnh quan đô thị.

5. Thành phố Hồ Chí Minh có đặc điểm nổi bật nào về mặt chức năng trong nền kinh tế Việt Nam?

A. Trung tâm sản xuất nông nghiệp chính.
B. Trung tâm kinh tế, tài chính và dịch vụ lớn nhất.
C. Trung tâm khai thác khoáng sản.
D. Trung tâm du lịch văn hóa lịch sử lâu đời.

6. Trong cấu trúc đô thị, khu vực nào thường có giá trị đất đai cao nhất và tập trung nhiều hoạt động kinh doanh, tài chính?

A. Khu vực ngoại ô.
B. Khu vực ven đô.
C. Khu vực trung tâm (CBD - Central Business District).
D. Khu vực công nghiệp.

7. Việc phát triển các vành đai xanh xung quanh đô thị có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

A. Tăng diện tích đất ở.
B. Giảm ô nhiễm tiếng ồn và cải thiện chất lượng không khí.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng nhà máy.
D. Tăng mật độ xây dựng.

8. Vấn đề ngập úng đô thị ở nhiều thành phố lớn tại Việt Nam thường liên quan đến sự kết hợp của những yếu tố nào?

A. Mưa ít và hệ thống thoát nước tốt.
B. Mưa lớn, hệ thống thoát nước kém và đô thị hóa nhanh.
C. Ít hoạt động xây dựng và nhiều không gian xanh.
D. Dân số giảm và ít phương tiện giao thông.

9. Sự gia tăng dân số cơ học ở các đô thị lớn chủ yếu là do yếu tố nào?

A. Tỷ lệ sinh tăng cao đột biến.
B. Số người chết do bệnh tật tăng.
C. Người dân từ các vùng khác di cư đến.
D. Tỷ lệ tử vong trẻ em cao.

10. Yếu tố nào là động lực chính thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở nhiều quốc gia đang phát triển?

A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp.
B. Sự dịch chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị tìm kiếm việc làm.
C. Chính sách hạn chế phát triển công nghiệp.
D. Sự suy giảm của các hoạt động dịch vụ.

11. Yếu tố nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ô nhiễm ánh sáng (light pollution) tại các đô thị?

A. Thiếu hệ thống chiếu sáng công cộng.
B. Sử dụng quá nhiều nguồn sáng nhân tạo không hiệu quả.
C. Ít hoạt động về đêm.
D. Sự phát triển của cây xanh trong đô thị.

12. Chính sách phát triển đa cực trong quy hoạch đô thị nhằm mục đích gì?

A. Tập trung mọi hoạt động vào một trung tâm duy nhất.
B. Phân tán các trung tâm chức năng, giảm tải cho trung tâm chính.
C. Giảm thiểu diện tích đất đô thị.
D. Ưu tiên phát triển các khu công nghiệp nặng.

13. Chính sách phát triển đô thị bền vững hướng tới mục tiêu nào là chủ yếu?

A. Tối đa hóa lợi nhuận từ bất động sản.
B. Cân bằng giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
C. Mở rộng diện tích đất đô thị bằng mọi giá.
D. Ưu tiên phát triển các khu công nghiệp nặng.

14. Theo phân tích phổ biến về cấu trúc đô thị hiện đại, khu vực trung tâm thường có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

A. Tập trung nhiều khu dân cư mật độ cao và ít dịch vụ công cộng.
B. Chủ yếu là các khu công nghiệp và kho bãi.
C. Tập trung các cơ quan hành chính, trung tâm thương mại và dịch vụ.
D. Mật độ giao thông thấp và nhiều không gian xanh.

15. Trong quy hoạch đô thị, khái niệm đô thị nén (compact city) nhấn mạnh vào điều gì?

A. Mở rộng diện tích đất đô thị.
B. Tăng cường sử dụng đất hiệu quả và phát triển giao thông công cộng.
C. Giảm mật độ dân số.
D. Chỉ tập trung vào phát triển nhà ở.

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng phát triển của các siêu đô thị trên thế giới?

A. Tập trung dân số và hoạt động kinh tế.
B. Phát triển theo mô hình thành phố 15 phút.
C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
D. Ứng dụng công nghệ thông minh trong quản lý.

17. Thành phố nào sau đây ở Việt Nam được xem là đô thị loại đặc biệt?

A. Thành phố Hải Phòng.
B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Thành phố Cần Thơ.
D. Thành phố Hà Nội.

18. Yếu tố nào sau đây thể hiện sự thông minh trong quản lý đô thị theo xu hướng hiện đại?

A. Sử dụng thủ công trong mọi hoạt động.
B. Tăng cường sử dụng dữ liệu và công nghệ để ra quyết định.
C. Hạn chế thông tin công khai.
D. Chỉ tập trung vào các vấn đề môi trường.

19. Hiện tượng đô thị hóa kéo dài (urban sprawl) thường dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Giảm áp lực lên hạ tầng giao thông.
B. Tăng hiệu quả sử dụng đất trong đô thị.
C. Gia tăng chi phí vận chuyển và ô nhiễm môi trường.
D. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng.

20. Chức năng nào của đô thị ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển của nền kinh tế tri thức?

A. Chức năng là nơi sản xuất nông nghiệp.
B. Chức năng là nơi nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái.
C. Chức năng là trung tâm văn hóa, giáo dục và khoa học công nghệ.
D. Chức năng là trung tâm khai thác tài nguyên thiên nhiên.

21. Phân tích xu hướng dịch chuyển dân cư quốc tế cho thấy, các điểm đến hấp dẫn thường là những đô thị có đặc điểm gì nổi bật?

A. Chi phí sinh hoạt rất cao và cơ hội việc làm thấp.
B. Môi trường sống kém và ít dịch vụ công cộng.
C. Cơ hội việc làm, thu nhập cao và chất lượng cuộc sống tốt.
D. Chính sách hạn chế người nhập cư.

22. Vấn đề ô nhiễm tiếng ồn trong đô thị chủ yếu đến từ các nguồn nào?

A. Các khu vực nông thôn yên tĩnh.
B. Hoạt động giao thông và xây dựng.
C. Các khu vui chơi giải trí trong nhà.
D. Các khu bảo tồn thiên nhiên.

23. Quá trình phân hóa không gian đô thị diễn ra dựa trên những tiêu chí nào là chủ yếu?

A. Mức độ phát triển của ngành nông nghiệp.
B. Chức năng sử dụng đất và giá trị kinh tế.
C. Số lượng di tích lịch sử.
D. Tỷ lệ người cao tuổi.

24. Trong các loại hình đô thị, đô thị vệ tinh có vai trò gì đối với đô thị trung tâm?

A. Cạnh tranh trực tiếp về mọi mặt.
B. Giảm bớt áp lực dân số và dịch vụ cho đô thị trung tâm.
C. Tập trung các ngành công nghiệp nặng.
D. Thay thế hoàn toàn vai trò của đô thị trung tâm.

25. Chính sách ngăn chặn sự phát triển lan tỏa (containment policy) trong quản lý đô thị nhằm mục đích gì?

A. Khuyến khích đô thị hóa tự phát.
B. Kiểm soát và định hướng sự mở rộng của đô thị.
C. Tăng cường hoạt động công nghiệp nặng.
D. Giảm mật độ dân số trong đô thị.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

1. Trong bối cảnh đô thị hóa, vấn đề ô nhiễm không khí thường nghiêm trọng hơn ở các khu vực nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

2. Vai trò của không gian công cộng trong các đô thị hiện đại là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

3. Thành phố thông minh (smart city) tập trung vào việc ứng dụng công nghệ nào để nâng cao chất lượng sống cho người dân?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

4. Một trong những xu hướng phát triển đô thị trên thế giới hiện nay là đô thị xanh. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc tiêu chí của đô thị xanh?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

5. Thành phố Hồ Chí Minh có đặc điểm nổi bật nào về mặt chức năng trong nền kinh tế Việt Nam?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

6. Trong cấu trúc đô thị, khu vực nào thường có giá trị đất đai cao nhất và tập trung nhiều hoạt động kinh doanh, tài chính?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

7. Việc phát triển các vành đai xanh xung quanh đô thị có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

8. Vấn đề ngập úng đô thị ở nhiều thành phố lớn tại Việt Nam thường liên quan đến sự kết hợp của những yếu tố nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

9. Sự gia tăng dân số cơ học ở các đô thị lớn chủ yếu là do yếu tố nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

10. Yếu tố nào là động lực chính thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở nhiều quốc gia đang phát triển?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

11. Yếu tố nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ô nhiễm ánh sáng (light pollution) tại các đô thị?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

12. Chính sách phát triển đa cực trong quy hoạch đô thị nhằm mục đích gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

13. Chính sách phát triển đô thị bền vững hướng tới mục tiêu nào là chủ yếu?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

14. Theo phân tích phổ biến về cấu trúc đô thị hiện đại, khu vực trung tâm thường có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

15. Trong quy hoạch đô thị, khái niệm đô thị nén (compact city) nhấn mạnh vào điều gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng phát triển của các siêu đô thị trên thế giới?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

17. Thành phố nào sau đây ở Việt Nam được xem là đô thị loại đặc biệt?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

18. Yếu tố nào sau đây thể hiện sự thông minh trong quản lý đô thị theo xu hướng hiện đại?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

19. Hiện tượng đô thị hóa kéo dài (urban sprawl) thường dẫn đến hậu quả nào sau đây?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

20. Chức năng nào của đô thị ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển của nền kinh tế tri thức?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

21. Phân tích xu hướng dịch chuyển dân cư quốc tế cho thấy, các điểm đến hấp dẫn thường là những đô thị có đặc điểm gì nổi bật?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

22. Vấn đề ô nhiễm tiếng ồn trong đô thị chủ yếu đến từ các nguồn nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

23. Quá trình phân hóa không gian đô thị diễn ra dựa trên những tiêu chí nào là chủ yếu?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

24. Trong các loại hình đô thị, đô thị vệ tinh có vai trò gì đối với đô thị trung tâm?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối địa lý 9 Chủ đề 1: Đô thị Địa lý và hiện tại

Tags: Bộ đề 1

25. Chính sách ngăn chặn sự phát triển lan tỏa (containment policy) trong quản lý đô thị nhằm mục đích gì?